Cách dùng Appear

Appear làm động từ liên kết

Appear có thể được sử dụng như một động từ liên kết với nghĩa “trông như, có vẻ như, dường như”. Trong giao tiếp thân mật, appear được sử dụng tương tự như seem, nhưng ít được sử dụng hơn. Khi sử dụng với nghĩa này, sau appear thường là tính từ, chứ không phải trạng từ. Ta có thể dùng appear hoặc appear to be.

Ví dụ:

  • Anh ấy có vẻ như rất tức giận ngày hôm nay. (He appears (to be) very angry today.)

Khi đứng trước danh từ, chúng ta thường dùng appear to be.

Ví dụ:

  • Nó có vẻ như là loại bom nào đấy. (It appears to be some kind of bomb.)
  • Chàng trai trên xe bus có vẻ như là học sinh. (The boy on the bus appeared to be a student.)

Cũng có thể dùng appear trong các cấu trúc với chủ ngữ giả “there, it”.

Ví dụ:

  • Có vẻ như có vấn đề với áp lực dầu. (There appears to be a problem with the oil pressure.)
  • Có vẻ như chúng ta đã nhầm. (It appears that we may be mistaken.)

Sự khác biệt giữa appear và seem

Seem có thể dùng để miêu tả cả sự thực, ấn tượng khách quan và cả những tình cảm, cảm xúc chủ quan. Trong khi đó, appear thường chỉ được dùng để miêu tả sự thực hay ấn tượng khách quan.

Ví dụ:

  • Đứa bé có vẻ như đang đói. (The baby seems/appears (to be) hungry.)
  • Cô ấy không muốn học tiếp. Đó có vẻ như là một điều đáng tiếc. (She doesn’t want to go on studying. It seems a pity.)

KHÔNG DÙNG: It appears a pity.

Seem có thể đi với like, còn appear thì ít được sử dụng.

Ví dụ:

  • Đó có vẻ như là một ý kiến hay đấy. (It seemed like a good idea.)

ÍT DÙNG: It appeared like a good idea.

Seem có thể dùng trong cấu trúc với can’t, trong khi appear thì không.

Ví dụ:

  • Có vẻ như tôi không thể khiến anh ấy hiểu được. (I can’t seem to make him understand.)

KHÔNG DÙNG: I can’t appear to make him understand.

Appear với nghĩa “đến, xuất hiện”

Appear cũng có thể có nghĩa “đến, xuất hiện”. Khi dùng với nghĩa này, nó có thể được bổ nghĩa bởi trạng từ.

Ví dụ:

  • Cô ấy đột nhiên xuất hiện ở ngưỡng cửa. (She suddenly appeared in the doorway.)

Image
Image caption: Hình ảnh minh họa

FEATURED TOPIC