Lose là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Phải nắm chắc các dạng (V2, V3, V-ing) của động từ này khi chia trong các thì. Dưới đây là một số ví dụ và cách phát âm của từ “Lose”.
- Những câu nói hay về sếp và nhân viên truyền cảm hứng tích cực
- 15+ Ý tưởng cách trang trí góc học tập đẹp, đơn giản
- Lịch nghỉ hè năm học 2023-2024 của học sinh 63 tỉnh, thành
- Thuật toán CNN là gì? Tìm hiểu về Convolutional Neural Network
- Pilot Testing là gì ? Hướng dẫn hoàn chỉnh từng bước về Pilot Testing
Contents
Cách phát âm “Lose”
- UK: /luːz/
- US: /luːz/
READ MORE:
Ý nghĩa của từ “Lose”
- Mất, không còn nữa. Ví dụ: Tôi đã làm mất chìa khóa (“I’ve lost my keys”).
- Mất (do tai nạn, chết chóc). Ví dụ: Cô ấy đã mất một chân trong một tai nạn ô tô (“She lost a leg in a car crash”). Nhiều người đã đánh mất sự sống của họ (“Many people lost their lives”).
- Đánh mất, từ bỏ. Ví dụ: Anh ấy đã mất việc (“He’s lost his job”).
- Thua, bại, thất bại (trong cuộc thi, kiện tụng, đàm phán). Ví dụ: Thua kiện (“to lose a lawsuit”).
- Làm mất 1 phần của cái gì khiến bạn có cái đó ít hơn so với trước (tuổi già, lão hóa). Ví dụ: Có hy vọng mới cho những người đang cố gắng giảm cân (“There’s new hope for people trying to lose weight”).
- Bỏ lỡ, uổng phí, bỏ qua. Ví dụ: Bỏ phí thời gian vào những trò chơi không tốt (“to lose time in bad games”).
- Thất lạc. Ví dụ: Tôi sợ rằng bạn đã thất lạc tôi ở đó (“I’m afraid you’ve lost me there”).
Ý nghĩa của “Lose” kết hợp với giới từ
- To lose out: không đạt được thứ bạn muốn.
- To lose yourself in: đánh mất bản thân vào cái gì.
Cách chia động từ “Lose” trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ “Lose” trong các thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Lose trong tiếng anh
Thì | V1 | V2 | V3 |
---|---|---|---|
Hiện tại | Lose | Loses | Losing |
Quá khứ | Lost | Lost | Losing |
Tương lai | Will lose | Will lose | Will be losing |
Hiện tại tiếp diễn | Am/Is/Are losing | Was/Were losing | Has/Have been losing |
Hoàn thành | Have/Has lost | Had lost | Had been losing |
Hoàn thành tiếp diễn | Have/Has been losing | Had been losing | Had been losing |
READ MORE:
Cách chia động từ “Lose” trong các cấu trúc câu đặc biệt
Xem thêm : Lệnh cin, cout và endl trong C++
Trong một số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,… động từ “Lose” được chia theo bảng mẫu dưới đây. Học thuộc các cấu trúc này để áp dụng đúng.
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ “Lose” trong các thì thông dụng cùng một số cấu trúc quan trọng. Hy vọng bạn có thể nắm vững và áp dụng chính xác. Chúc bạn học tốt!
Nguồn: https://ispacedanang.edu.vn
Danh mục: Học tập