MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC (DÀNH CHO SỞ Y TẾ) (ÁP DỤNG TRONG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

School Health Report

Chào mừng các bạn đến với mẫu báo cáo công tác y tế trường học! Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu những thông tin quan trọng và cần thiết trong công tác y tế của trường học. Đây là một phần không thể thiếu để đảm bảo sức khỏe và tình hình y tế của cộng đồng giáo dục.

I. Thông tin chung

  • Dân số chung: ……………………………………………………..
  • Số quận/huyện/thành phố/thị xã: ……………………………
  • Số xã/phường/thị trấn: …………………………………………
  • Tổng số cán bộ phụ trách công tác y tế trường học (YTTH) tuyến tỉnh:
  • Sở Y tế: ……………………………………………
  • Trung tâm kiểm soát bệnh tật: …………………………
  • Tổng số cán bộ phụ trách công tác YTTH tuyến huyện (Trung tâm y tế cấp huyện):
    ……………………………………………………………………………………………………………………………….

  • Tổng số cán bộ phụ trách công tác YTTH tuyến xã (Trạm y tế cấp xã):
    ……………………………………………………………………………………………………………………………….

  • Nguồn kinh phí triển khai hàng năm cho công tác YTTH của tỉnh, trong đó:

  • Nguồn Trung ương: …………………………..
  • Nguồn địa phương: ……………………………
  • Nguồn khác: ………………………………………
  • Thông tin chung về cơ sở giáo dục (CSGD):
TT Loại hình đơn vị Tổng số CSGD Số người học Số người học có thẻ bảo hiểm y tế Số CSGD có phòng riêng để sơ cứu, cấp cứu
1. Trường đại học/học viện
2. Trường cao đẳng
3. Trường trung cấp
4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
5. Khác (ghi rõ)
Tổng cộng
  • Thông tin chung về nhân viên YTTH:
TT Loại hình đơn vị Số CSGD có nhân viên YTTH Số nhân viên YTTH Tổng số Trình độ trung cấp Trình độ cao đẳng Trình độ đại học trở lên
1. Trường đại học/học viện
2. Trường cao đẳng
3. Trường trung cấp
4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
5. Khác (ghi rõ)
Tổng cộng
  • Thông tin chung về chăm sóc sức khỏe người học:
TT Đơn vị Số CSGD có xây dựng kế hoạch YTTH Số CSGD có khám sức khỏe định kỳ Số người học được khám sức khỏe định kỳ
1. Trường đại học/học viện
2. Trường cao đẳng
3. Trường trung cấp
4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
5. Khác (ghi rõ)
Tổng cộng

II. Chăm sóc sức khỏe người học

  1. Tình hình bệnh tật:
TT Nguy cơ sức khỏe Loại hình đơn vị Số người học mắc Suy dinh dưỡng Thừa cân, béo phì Bệnh răng miệng Bệnh về mắt Tim mạch Hô hấp Tâm thần – thần kinh Bệnh cơ xương khớp Khác (ghi rõ) …
1. Trường đại học/học viện
2. Trường cao đẳng
3. Trường trung cấp
4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
5. Khác (ghi rõ)
Tổng cộng
  1. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm:
TT Tên dịch bệnh Số mắc Số tử vong Ghi chú
1.
2.
3.
  1. Sơ cứu, cấp cứu, tai nạn thương tích:
TT Loại tai nạn thương tích Tổng số mắc Số xử trí, chuyển tuyến Xử trí tại chỗ Chuyển tuyến
1. Tai nạn lao động
2. Trượt, ngã
3. Bỏng
4. Đuối nước
5. Điện giật
6. Súc vật cắn
7. Ngộ độc
8. Cắt vào tay chân
9. Bị đánh
10. Tai nạn giao thông
11. Khác (ghi rõ) …
  1. Hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe:
TT Nội dung Số CSGD có triển khai Hình thức (trực tiếp/ gián tiếp) Số lượt truyền thông Số lượt người học được truyền thông
1. Phòng, chống tai nạn thương tích
2. Hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý, lối sống lành mạnh
3. Phòng, chống dịch, bệnh truyền nhiễm
4. Phòng, chống bệnh không lây nhiễm
5. Phòng, chống bệnh lây truyền qua đường tình dục, phòng, chống HIV/AIDS
6. Phòng chống tác hại của thuốc lá, rượu, bia, ma túy, các chất gây nghiện khác
7. Khác (ghi rõ) …
  1. Triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh:
TT Nội dung Số CSGD có triển khai Ghi chú
1. Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm
2. Phòng chống ngộ độc thực phẩm
3. Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe
4. Phòng chống tác hại thuốc lá
5. Phòng chống tác hại rượu bia và các chất gây nghiện khác
6. Phòng, chống HIV/AIDS
7. Sức khỏe sinh sản; sức khỏe tình dục, giới tính
8. Phòng chống tai nạn thương tích
9. Khác (ghi rõ) …

III. Công tác kiểm tra về bảo đảm vệ sinh trường học

TT Nội dung Số CSGD được kiểm tra Số đạt điều kiện Tỷ lệ % đạt
I. Tại cơ sở giáo dục
1. Điều kiện vệ sinh chung
2. Điều kiện về mức chiếu sáng phòng học, khu chức năng
3. Điều kiện về các yếu tố có hại tại phòng thí nghiệm, thực nghiệm, khu, xưởng thực hành*
4. Điều kiện về chất lượng nước uống
5. Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
6. Điều kiện về nhà tiêu
7. Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt
II. Tại ký túc xá, nơi ở nội trú, bán trú cho người học
8. Điều kiện vệ sinh chung
9. Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
10. Điều kiện về nhà tiêu
11. Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt
* Yếu tố có hại: tiếng ồn, vi khí hậu… (liệt kê theo kết quả quan trắc môi trường lao động của cơ quan/đơn vị có thẩm quyền).

IV. Công tác kiểm tra về an toàn thực phẩm

TT Loại hình đơn vị Số CSGD có nhà ăn, bếp ăn Số CSGD được kiểm tra Tổng số Số CSGD bảo đảm điều kiện Tỷ lệ % bảo đảm
1. Trường đại học/học viện
2. Trường cao đẳng
3. Trường trung cấp
4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
5. Khác (ghi rõ)
Tổng cộng

V. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai công tác y tế trường học

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

VI. Đề xuất, kiến nghị

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Sở Y tế (Ký tên đóng dấu)
Người báo cáo (Ký ghi rõ họ tên)

FEATURED TOPIC