Áo Vest Nam: Phương Pháp Thiết Kế Và Quy Trình May Hoàn Chỉnh

Để có một chiếc Áo Vest Nam đẹp, trước tiên bạn cần nắm vững phương pháp thiết kế Áo Vest Nam và quy trình may Áo Vest Nam. Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ phương pháp thiết kế cùng quy trình may Áo Vest Nam, đây là những kiến thức cơ bản để bạn tham khảo.

I: Số Đo Người Mẫu Thiết Kế Áo Vest Nam

  • Chiều cao cơ thể: 170cm
  • Dài áo: 74cm
  • Dài eo sau: 42cm
  • Rộng vai: 44cm
  • Xuôi vai: 5cm
  • Dài tay: 60cm
  • Vòng cổ: 38cm
  • Vòng ngực: 88cm
  • Vòng bụng: 74cm
  • Vòng mông: 92cm
  • Hạ nách sau: 22cm
  • Hạ nách trước: 24.5cm
  • Cử động ngực: 7cm
  • Cử động nách: 2.5cm

II: Phương Pháp Thiết Kế Áo Vest Nam

1: Thân sau

  1. Xác định các đường ngang:
    Kẻ đường thẳng song song và cách mép vải 1,5cm, dựa vào đó để kẻ các đường sau.
  • AB: Dài áo = 74cm
  • AC: Hạ xuôi vai = số đo – 2cm (mẹo cổ = 3cm)
  • AD: Hạ nách sau = số đo hạ nách + 2,5cm (cử động nách = 22cm + 2,5cm = 24,5cm)
  • AE: Hạ eo sau = số đo hoặc = 1/2 DA + 5cm = 42cm
  • EF: Hạ mông = 16cm đến 18cm
  1. Vẽ sống lưng:
  • AA1 = 0.3cm
  • DD1 = 1cm
  • EE1 = 2.5cm
  • FF1 = BB1 = EE1 + 0.5cm = 3cm
  • Vẽ sống lưng qua A1, D1, E1, F1, B1.
  1. Vòng cổ, vai:
  • A1A2: Ngang cổ = 1/6 vòng cổ + 1.5cm = 7.8cm
  • A2A3: Mẹo cổ = 2cm
  • CC1: Rộng vai = 1/2 số đo + 0.5cm = 22.5cm
  • C1C2: 1cm (C2 nằm hướng về phía trong C1)
  1. Vòng nách:
  • D1D2: Rộng thân sau = 2/10 vòng ngực + 2.5cm = 20.1cm
  • D2D3: Động đầu sườn = 3cm
  • D3D4 = 0.7cm (D4 nằm ngoài D3)
  • E1E2: Rộng eo = 2/10 vòng eo + 1.5cm đến 2cm = 16.5cm
  • Nối C2 và E2
  • Vẽ vòng nách từ C1 tiếp xúc với khoảng giữa C2D3 và đến D4.
  1. Sườn, gấu:
  • F1F2: Rộng mông = E1E2 + 0.5cm = 17cm
  • B1B2 = F1F2
  • B2B3 = 0.3cm
  1. Cách cắt, cộng đường may:
  • Vòng cổ, vòng nách chừa 1cm
  • Sườn vai chừa 1.5cm
  • Sườn thân chừa 1.5cm

2: Thân Trước

2.1 Xác định các đường ngang:

  • Kẻ đường gập nẹp AB song song và cách mép vải 3cm
  • Kẻ đường giao khuy A1B1 song song đường gập nẹp và cách đường gập nẹp 1.7cm
  • Đặt thân sau lên thân trước sao cho đường AB thân sau song song đường gập nẹp. Sang dấu các đường ngang D, E, F, B lần lượt cắt đường gập nẹp và giao khuy tại DD1, EE1, FF1 và BB1
  • Sa gấu BB2 = 2% vòng bụng = 1.5cm
  • Hạ nách trước AD = số đo hạ nách trước + cử động nách – (2cm mẹo cổ + sa gấu) +1cm = 24.5cm + 2.5cm – (2cm + 1.5cm) + 1cm = 24.5cm
  • AA1 = 1.7cm
  • AA2 = độ phưỡn = 4% vòng ngực – 0.8cm = 2.7cm
  • A2A3 = 1.7cm
  • D1D2 = 0.5cm
  • 2.2 Vòng cổ, vai:
  • A3A4: Ngang cổ = 1/6 vòng cổ + 2cm = 8cm
  • A4A5: Hạ cổ = 1/6 vòng cổ + 2.5cm = 8.5cm
  • Từ A5 kẻ vuông góc với A4A5 cắt đường giao khuy tại A6
  • Nối A4A6 lấy A7 làm điểm giữa
  • Nối A7A5 lấy A7A8 = 1/3 A7A5

3: Tay Áo

  • Mang lớn:
  • Kẻ 1 đường thẳng song song sợi dọc vải cách mép vải 1cm
  • AB: Dài tay = số đo + 2cm = 60cm
  • AC: Hạ mang tay = sâu nách tay (D3C1) – 3cm = 19.5cm – 3cm = 16.5cm
  • AD: Hạ khủy tay = 1/2 dài tay + 5cm = 35cm
  • Đầu tay:
  • CC1: Rộng bắp tay = 4/3 rộng khoanh nách – 0.5cm = 20.5cm
  • CC1: Có độ rộng tối đa là 21cm
  • C1C2 = 2.5cm

III: Phương Pháp Pha Lót

  1. Thân sau:
  • Đặt thân sau phần ngoài lên vải lót, vẽ lại theo thành phẩm các đường may: vòng cổ, sườn vai, vòng nách, sườn thân, sống lưng và đường gập gấu áo của thân chính sang vải lót. Sau đó thiết kế thân lót dư ra so với các đường thành phẩm thân chính như sau: vòng cổ dư ra 1cm, sườn vai, vòng nách, sườn thân ra 1cm, đường gập gấu áo dư ra 2cm, sống lưng thân lót vẽ bằng với sống lưng thân chính.
  1. Thân trước:
  • Đặt ve áo trong giao nhau với lớp vải lót 1.5cm (tính từ đường thành phẩm). Canh sợi dọc của nẹp và lót song song nhau, đặt thân chính lên vải lót. Vẽ lại theo thành phẩm các đường may: sườn vai, vòng nách, sườn thân, gập gấu và đường ráp ve sang vải lót. Sau đó thiết kế thân lót dư ra so với các đường thành phẩm thân chính như sau: sườn vai dư ra 1cm, đường ráp ve dư ra 1.5cm, sườn thân dư ra 3cm tính từ ngang ngực đến eo, từ eo đến lai dư ra 2cm, đường gập gấu áo dư ra 2cm. Sang dấu vị trí chiết sườn, rộng đầu chiết 1.5cm, đuôi chiết vuốt nhọn. Sang dấu vị trí túi cơi sang thân lót và ve áo.

IV: Phương Pháp Pha Dựng, Đệm Ngực

  1. Dựng ngực:
  • Đặt thân trước lên lớp dựng sao cho canh sợi dọc của thân chính trùng với canh sợi dọc của dựng. Vẽ lại theo thành phẩm các đường may: vòng cổ, sườn vai, vòng nách, ve nẹp. Sau đó thiết kế dựng ngực dư ra so với các đường thành phẩm thân chính như sau: vòng cổ, sườn vai, vòng nách, ve nẹp dư ra đều 2cm. Cạnh trong của dựng cách chiết sườn 1cm và vòng xuống dưới eo, cách túi dưới 3cm. Đuôi dựng kéo thẳng từ tâm chiết dựng xuống khỏi gấu áo thân chính 5cm. Sang dấu đường bẻ ve từ thân chính sang dựng. Sang dấu đầu tâm chiết ngực của thân chính xuống dựng hoặc sang dấu lại điểm T. Đầu tâm chiết dựng cách điểm T 3cm hoặc cao hơn tâm chiết thân 2cm, rộng chiết 3cm.
  1. Đệm ngực:
  • Đệm ngực thiết kế lùi so đường bẻ ve và sườn vai 1cm.
  • Vòng nách thiết kế trùng với vòng nách thân chính.
  • Chiều dài đệm ngực cách miệng túi dưới 6cm.
  • Đầu chiết đệm ngực cách điểm T 3cm.
  • Tâm chiết nằm 2 bên và cách đều so với tâm chiết dựng ngực 7cm. Rộng chiết 1cm. Cạnh trong đệm ngực phía sườn cách dựng 2cm.

V: Xây Dựng Bộ Mẫu Kỹ Thuật

  1. Xây dựng bộ mẫu bán thành phẩm:
  • Vải chính
  • Vải lót
  • Dựng
  • Keo (mex)
  1. Xây dựng bộ mẫu thành phẩm:

VI: Quy Cách Chừa Đường May

VII: Quy Trình May Áo Vest Nam

PHẦN 1: QUY TRÌNH MAY THÂN CHÍNH

  1. Quy trình may thân trước chính
  • Bổ chiết
  • May chiết ngực
  • May chiết sườn, chiết mông
  1. May túi cơi
  • May chân cơi
  • Ủi chân cơi
  • May đáp cơi
  • Bọc viền cơi và mổ túi
  1. May túi dưới
  • May viền túi
  • May mí viền
  • May gói viền
  • Mổ túi
  • May chặn 2 đầu túi
  • May nắp túi
  • May nắp túi váo túi
  1. May lộn miếng đáp
  • Ủi keo hột và mặt trái của miếng đáp
  • Đặt 2 mặt phải vải lên nhau, may cách keo 1mm theo dạng chữ V
  • Gọt đều cách mép 5mm rồi lộn ra
  • Ủi lé mí 2mm
  1. Sườn, gấu
  • F1F2: Rộng mông = E1E2 + 0.5cm = 17cm
  • B1B2 = F1F2
  • B2B3 = 0.3cm
  1. Cách cắt, cộng đường may
  • Vòng cổ, vòng nách chừa 1cm
  • Sườn vai, sườn thân chừa 1.5cm
  • Ve nẹp chừa đều 1.5cm
  • Lai áo (gấu áo) chừa 4cm

PHẦN 2: QUY TRÌNH MAY THÂN LÓT VÀ CHỦI DỰNG

  1. Quy trình may thân lót
  • May chiết sườn thân lót
  • May túi then
  • May túi xiga
  • May miếng đáp vào nẹp ve
  • May lót vào nẹp ve
  1. Thân trước
  • May chiết sườn thân trước lót
  • May túi cơi
  • May túi dưới
  1. Tay áo
  • May bụng tay
  • May sống tay
  1. Chủi dựng
  • May chiết
  • May chủi dựng
  • Lược dựng vào thân

PHẦN 3: LẮP RÁP THÂN LÓT VÀO THÂN CHÍNH

  • May xẻ tà 2 bên
  • May đường sống lưng thân sau chính
  • May đường sống lưng thân sau lót
  • May lai áo
  • May cổ
  • Ráp tay lót với tay chính và tra tay vào áo
  • Các công đoạn trang trí khác
  • Đột nẹp
  • Thùa khuy
  • Đính nút nẹp
  • Đính nút nẹp tay
  • Kết bọ ve
  • Ủi hoàn tất sản phẩm
FEATURED TOPIC