Contents
READ MORE:
I. Tổng quan về 12 thì trong tiếng Anh
Trước khi bắt đầu thực hiện bài tập tổng hợp các thì trong tiếng Anh, hãy cùng nhau tìm hiểu sơ lược về khái niệm 12 thì trong tiếng Anh dưới đây nhé!
Bạn đang xem: 180 bài tập các thì trong tiếng Anh cơ bản & nâng cao kèm đáp án
1. Thì hiện tại
-
Thì hiện tại đơn (Present simple): Diễn tả một sự việc hay một hành động mang tính chất chung chung, tổng quan hay được lặp đi lặp lại nhiều lần, thường diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời điểm hiện tại.
-
Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense): Diễn tả một hành động đang diễn ra vào thời điểm hiện tại và kéo dài một thời gian.
-
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense): Diễn tả về một hành động đã được hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn luận về thời gian diễn ra hành động đó.
-
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense): Diễn tả một hành động hoặc sự kiện đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có thể dẫn đến tương lai và không có kết quả rõ ràng. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – một trong 12 thì tiếng Anh được sử dụng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại (có thể trong tương lai).
2. Thì quá khứ
-
Thì quá khứ đơn (Past simple tense): Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc gây ảnh hưởng tới hiện tại), đã chấm dứt ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó đã diễn ra.
-
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense): Nhấn mạnh quá trình hay sự phát triển của sự vật hay sự việc hay thời gian sự vật, sự kiện đã diễn ra.
-
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense): Mô tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước sẽ được sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào xảy ra sau đó sẽ dùng thì quá khứ đơn.
-
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense): Diễn đạt quá trình thực hiện một hành động bắt đầu trước khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ. Thì này thường chỉ được sử dụng khi cần thể hiện tính chính xác của hành động.
3. Thì tương lai
-
Xem thêm : Số chính phương là gì? Kiểm tra số chính phương trong C/C++
Thì tương lai đơn (Simple future tense): Mô tả một hành động xảy ra trong tương lai.
-
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense): Diễn đạt quá trình thực hiện một hành động bắt đầu trước khi một hành động khác xảy ra trong tương lai.
-
Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense): Diễn tả một hành động không được lên kế hoạch trước. Những hành động này thường được quyết định ngay tại thời điểm người nói đang nói.
-
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense): Mô tả một hành động hoặc một sự kiện đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
Để đạt hiệu quả cao khi làm bài tập trắc nghiệm về các thì trong tiếng Anh, rất cần thiết để ghi nhớ chính xác ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng của kiến thức ngữ pháp này. Vì vậy, hãy tham khảo bài viết chi tiết về 12 thì trong tiếng Anh:
II. Bài tập các thì trong tiếng Anh
Dưới đây là 10 câu bài tập các thì trong tiếng Anh được trích từ file PDF “180 câu trắc nghiệm”. Hãy thử thực hành ngay bạn nhé!
-
The wedding party ____ held at the Rex Hotel.
- A. is
- B. is being
- C. will be
- D. is going to be
-
How many languages does ___ John speak?
- A. do
- B. does
- C. did
- D. will
-
Hurry! The train ____ I don’t want to miss it.
- A. comes
- B. is coming
- C. came
- D. has come
-
Xem thêm : Mẫu CV Techcombank đúng chuẩn và mẹo tự viết CV hoàn hảo
Angelina Jolie is a famous actress. She ____ in several films.
- A. appears
- B. is appearing
- C. appeared
- D. has appeared
-
I saw Maggie at the party. She ____ in a beautiful dress.
- A. wears
- B. wore
- C. was wearing
- D. has worn
-
What time ____ the next train leave?
- A. does
- B. will
- C. shall
- D. would
-
Monica ____ with her sister at the moment until she finds a flat.
- A. stays
- B. is staying
- C. will stay
- D. is going to stay
-
After I ____ lunch, I looked for my bag.
- A. had
- B. had had
- C. have has
- D. have had
-
By the end of next year, George ____ English for 2 years.
- A. will have learned
- B. will learn
- C. has leaned
- D. would learn
-
The man got out of the car, ___ round to the back, and opened the boot.
- A. walking
- B. walked
- C. walks
- D. walk
Đáp án và giải thích chi tiết của 10 câu hỏi bài tập các thì trong tiếng Anh nằm trong file PDF được PREP đính kèm bên dưới bài viết. Hãy tra cứu và kiểm tra xem bạn đã trả lời đúng được bao nhiêu câu và còn thiếu sót kiến thức ngữ pháp nào nhé.
III. Lời kết
Trên đây là tổng quan kiến thức về 12 thì cũng như bài tập các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất giúp bạn nhanh chóng nắm vững kiến thức ngữ pháp. Nếu bạn muốn thực hiện thêm nhiều bài tập về thì cũng như học thêm các kiến thức nâng cao khác, hãy tham khảo ngay các khóa học tại prepedu.com dưới đây:
- Luyện thi tiếng anh THPT Quốc gia.
- Luyện thi TOEIC.
- Luyện thi IELTS.
Tất cả đều có sẵn trên prepedu.com để bạn nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.
Nguồn: https://ispacedanang.edu.vn
Danh mục: Học tập