Có thể bạn quan tâm
1. Tế bào nhân sơ
1.1. Đặc điểm chung
- Chưa có nhân hoàn chỉnh
- Kích thước nhỏ: chỉ 1/10 tế bào nhân thực
- Chưa có hệ thống nội màng
- Các bào quan chưa có màng bao bọc
1.2. Cấu tạo chung: 3 phần
-
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
1.1. Thành tế bào- Cấu trúc: Cấu tạo từ peptidoglican
- Chức năng: Bảo vệ và quyết định hình dạng tế bào
1.2. Màng sinh chất - Cấu tạo: Polipeptit kép và protein
- Chức năng: Bảo vệ tế bào và trao đổi chất
1.3. Lông và roi - Lông: Bám vào tế bào chủ
- Roi: di chuyển
-
Tế bào chất
Bạn đang xem: Chương II: Cấu trúc của tế bào
- Vị trí: Nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân
- Thành phần chủ yếu: Bào tương
- Có chứa bào quan riboxom
-
Xem thêm : Đề cương lý thuyết ôn tập học kỳ II môn toán lớp 10
Vùng nhân
- Chưa có màng nhân bao bọc
- Có chứa 1 phân tử ADN dạng vòng
- Chức năng: Mang và truyền đạt thông tin di truyền
READ MORE:
2. Tế bào nhân thực
2.1. Đặc điểm chung
- Kích thước lớn, gấp 10 lần tế bào nhân sơ
- Nhân đã hoàn chỉnh
- Các bào quan đã có màng bao bọc
- Cấu tạo 3 phần: Màng sinh chất, tế bào chất
2.2. Nhân tế bào
- Cấu tạo: hình cầu, đường kính 5 μm
- Ngoài: lớp màng kép
- Trong: dịch nhân
- Chức năng
- Mang và truyền đạt thông tin di truyền
- Điều kiển mọi hoạt động của tế bào
2.3. Các bào quan
- Lưới nội chất
- Cấu tạo: là một hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và các xoang dẹp thông với nhau
- Chức năng:
- Tổng hợp lipit
- Chuyển hóa đường
- Phân hủy các chất độc hại với cơ thể
- Riboxom
- Cấu tạo: là bào quan chưa có màng bao bọc, cấu tạo từ rARN và protein
- Chức năng: Tổng hợp protein
- Bộ máy gôngi
- Cấu tạo: là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhưng tách biệt nhau
- Chức năng: Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm đến các bộ phận của tế bào
- Ti thể
- Cấu tạo
- Ngoài: lớp màng kép. Màng trong gấp khúc, màng ngoài không gấp khúc
- Trong: Chất nền: ARN, riboxom
- Chức năng:
- Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào
- Tham gia vào quá trình chuyển hóa đường và các chất hữu cơ thành năng lượng
- Cấu tạo
- Lục lạp (chỉ có ở tế bào thực vật)
- Cấu tạo
- Ngoài cùng: Màng kép không gấp khúc
- Trong
- Chức năng: Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hữu hiệu
- Cấu tạo
- Khác
- Không bào
- Lizoxom
2.4. Màng sinh chất
- Cấu trúc khảm động, gồm 2 thành phần chính
- Lớp photpholipit kép
- Protein
- Ngoài ra: Colesteron, cacbonhidrat, glico protein
- Chức năng
- Trao đổi chất với môi trường có chọn lọc
- Thu nhận thông tin cho tế bào
- Đặc trưng cho tế bào
2.5. Cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
- Thành tế bào: ở nấm, thực vật
- Chất nền ngoại bào: ở người và động vật
READ MORE:
3. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
3.1. Vận chuyển thụ động
- Khái niệm
- Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
- Cùng chiều chuyển động -> không tiêu tốn năng lượng
- Các kiểu
- Khuếch tán qua lớp photpholipit: các chất kích thước nhỏ, không phân cực: O2, CO2, …
- Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng: các chất kích thước lớn, phân cực: glucozo
- Các yếu tố ảnh hưởng: Chủ yếu là sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng
3.2. Vận chuyển chủ động
- Khái niệm
- Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
- Ngược chiều chuyển động -> tiêu tốn năng lượng
3.3. Nhập bào và xuất bào
- Nhập bào
- Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong bằng cách làm biến dạng màng sinh chất
- 2 loại
- Thực bào
- Ẩm bào
- Xuất bào
- Là phương thức tế bào đưa các chất ra ngoài bằng cách làm biến dạng màng sinh chất
Nguồn: https://ispacedanang.edu.vn
Danh mục: Học tư duy