Tổng Hợp Các Ký Hiệu Trong Toán Học Đầy Đủ Và Chi Tiết Nhất

Hãy cùng tìm hiểu về các ký hiệu trong toán học cơ bản như dấu bằng, dấu chia, dấu nhân và nhiều ký hiệu khác. Các ký hiệu này giúp con người làm việc một cách lý thuyết với các khái niệm toán học. Chúng ta không thể làm toán nếu không có các ký hiệu này. Các dấu hiệu và ký hiệu toán học chính là đại diện của giá trị. Những suy nghĩ toán học được thể hiện bằng cách sử dụng các ký hiệu. Nhờ trợ giúp của các ký hiệu, một số khái niệm và ý tưởng toán học nhất định được giải thích rõ ràng hơn. Dưới đây là danh sách các ký hiệu toán học cơ bản thường được sử dụng.

Các ký hiệu toán học cơ bản

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
= Dấu bằng Bằng nhau 3 = 1 + 2
Không dấu bằng Không bằng nhau 3 ≠ 4
Khoảng chừng bằng nhau Xấp xỉ sin (0,01) ≈ 0,01
< Bất bình đẳng nhỏ hơn Nhỏ hơn 3 < 4
Bất bình đẳng lớn hơn hoặc bằng Lớn hơn hoặc bằng 4 ≥ 3
( ) Dấu ngoặc đơn Tính biểu thức bên trong đầu tiên 2 × (4 + 6) = 20
[ ] Dấu ngoặc Tính biểu thức bên trong đầu tiên [(8 + 2) × (1 + 1)] = 20
+ Dấu cộng Phép cộng 1 + 3 = 4
Dấu trừ Phép trừ 4 – 1 = 3
± Cộng – trừ Cả phép cộng và trừ 3 ± 1 = 1 hoặc 2
Trừ – cộng Cả phép trừ và cộng 3 ∓ 2 = 1 hoặc 5
* Dấu hoa thị Phép nhân 2 * 5 = 10
× Dấu thời gian Phép nhân 2 × 4 = 8
. Dấu chấm chân Phép nhân 3 ⋅ 4 = 12
÷ Dấu hiệu phân chia Sự phân chia 4 ÷ 2 = 2
/ Dấu gạch chéo Sự phân chia 4/2 = 2
% Phần trăm 1% = 1/100 10% × 20 = 2
Phần nghìn 1 ‰ = 1/1000 = 0,1% 10 ‰ × 20 = 0,2
ppm Mỗi triệu 1ppm = 1/1000000 10ppm × 20 = 0,0002
ppb Mỗi tỷ 1ppb = 1/1000000000 10ppb × 20 = 2 × $10^{-7}$
ppt Mỗi nghìn tỷ 1ppt = $10^{-12}$ 10ppt × 20 = 2 × $10^{-10}$

Các ký hiệu trong toán học

Các ký hiệu số trong toán học

Tên Tây Ả Rập Roman Đông Ả Rập Do Thái
không 0 ٠ không 0
một 1 I ١ א
hai 2 II ٢ ב
ba 3 III ٣ ג
bốn 4 IV ٤ ד
năm 5 V ٥ ה
sáu 6 VI ٦ ו
bảy 7 VII ٧ ז
tám 8 VIII ٨ ח
chín 9 IX ٩ ט
mười 10 X ١٠ י
mười một 11 XI ١١ יא
mười hai 12 XII ١٢ יב
mười ba 13 XIII ١٣ יג
mười bốn 14 XIV ١٤ יד
mười lăm 15 XV ١٥ טו
mười sáu 16 XVI ١٦ טז
mười bảy 17 XVII ١٧ יז
mười tám 18 XVIII ١٨ יח
mười chín 19 XIX ١٩ יט
hai mươi 20 XX ٢٠ כ
ba mươi 30 XXX ٣٠ ל
bốn mươi 40 XL ٤٠ מ
năm mươi 50 L ٥٠ נ
sáu mươi 60 LX ٦٠ ס
bảy mươi 70 LXX ٧٠ ע
tám mươi 80 LXXX ٨٠ פ
chín mươi 90 XC ٩٠ צ
một trăm 100 C ١٠٠ ק

Nắm trọn 9+ thi tốt nghiệp THPT một cách dễ dàng cùng lộ trình ôn được cá nhân hóa phù hợp với bản thân<<<

Đăng ký ngay để nhận bí kíp nắm trọn kiến thức và phương pháp giải mọi dạng bài tập Toán thi THPT Quốc Gia độ quyền của VUIHOC

Ký hiệu đại số

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
x Biến x Giá trị không xác định cần tìm 3x = 6 thì x = 2
Tương đương Giống hệt a ≡ b khi b = ka, k hằng số
Vô cực Vô cực ∞ ≪ 1
() Dấu ngoặc đơn Tính biểu thức bên trong đầu tiên 2 × (4 + 5) = 18
[] Dấu ngoặc Tính biểu thức bên trong đầu tiên [(1 + 0,5) × (1 + 3)] = 6
{} Dấu ngoặc nhọn Thiết lập ⌊ x ⌋ làm tròn số trong ngoặc thành số nguyên thấp hơn
x ! Giai thừa Giai thừa 4! = 1.2.3.4
x Giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối
f ( x ) Hàm của x Các giá trị của x ánh xạ thành f (x) f ( x ) = 2 x + 4
( f ∘ g ) Thành phần chức năng ( h ∘ i ) ( x ) = h ( i ( x )) h ( x ) = 5 x , i ( x ) = x – 3 ⇒ ( h ∘ i ) ( x ) = 5 ( x – 3)
( a , b ) Khoảng thời gian mở ( i , j ) = {w i < w < j }
[a , b] Khoảng thời gian đóng [y , z] = { k y ≤ k ≤ z }
Thay đổi / Khác biệt ∆ t = $t{x+1}$ – $t{x}$ ∆ Δ = $b^{2}$ – 4 ac
Tổng Tổng của toàn bộ các giá trị trong phạm vi của chuỗi ∑ $x{i}$ = $x{1}$ + $x{2}$ + … + $x{n-1}$ + $x_{n}$
∑∑ Tổng kép $sum{j=1}^{3}$ $sum{i=1}^{9}$ $x{i,j}$ = $sum{i=1}^{9}$ $x{i,1}$ + $sum{i=1}^{8}$ $x_{i,3}$
Tích Sản phẩm của toàn bộ các giá trị trong phạm vi ∏ $x{i}$ = $x{1}$ ∙ $x{2}$ ∙ … ∙ $x{n-1}$ ∙ $x_{n}$
e Hằng số Euler e = 2,718281 … e = lim $(1 + 1 / x)^{x}$ , trong đó x → ∞
γ Hằng số gamma γ = 0,5772156649 …
φ Tỉ lệ vàng
π Số pi π = 3,1415926 … π ⋅ d = 2⋅ π ⋅ r = c
$a^{b}$ Quyền lực số mũ $3^{3}$ = 9 a ^ b
a ^ b Dấu mũ 3 ^ 3 = 9
√ a Căn bậc hai √ 4 = ± 2 $sqrt[3]{a}$
% Phần trăm 1% = 1/100 10% × 20 = 2
Phần nghìn 1 ‰ = 1/1000 = 0,1% 10 ‰ × 20 = 0,2
ppm Mỗi triệu 1ppm = 1/1000000 10ppm × 20 = 0,0002
ppb Mỗi tỷ 1ppb = 1/1000000000 10ppb × 20 = 2 × $10^{-7}$
ppt Mỗi nghìn tỷ 1ppt = $10^{-12}$ 10ppt × 20 = 2 × $10^{-10}$

Các ký hiệu toán học

Các ký hiệu trong toán hình học

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa
Góc Góc tạo bởi hai tia
Vuông góc Đường vuông góc (tạo góc 90 °)
Song song Song song
~ Tương đồng Hình dạng giống nhau, có thể không cùng kích thước
Hình tam giác
Δ Hình tam giác Hình tam giác
Congruent Đồng dạng, giống nhau
Hàng dọc vô tận Đoạn thẳng từ điểm A đến điểm B
AB Đoạn thẳng Đoạn thẳng từ điểm A đến điểm B
Vuông góc Đường vuông góc (tạo góc 90 °)
Góc vuông Bằng 90 °
α Độ 1 vòng = 360 °

Biểu tượng Hy Lạp

Chữ viết hoa Chữ cái thường Tên chữ cái Hy Lạp Tiếng Anh tương đương Tên chữ cái Phát âm
A α Alpha a al-fa
B β Beta b be-ta
Γ γ Gamma g ga-ma
Δ δ Delta d del-ta
E ε Epsilon đ ep-si-lon
Z ζ Zeta z ze-ta
H η Eta h eh-ta
Θ θ Theta th te-ta
I ι Lota tôi io-ta
K κ Kappa k ka-pa
Λ λ Lambda l lam-da
M μ Mu m m-yoo
N ν Nu n noo
Ξ ξ Xi x x-ee
O o Omicron o o-mee-c-ron
Π π Pi p pa-yee
Ρ ρ Rho r hàng
Σ σ Sigma s sig-ma
Τ τ Tau t ta-oo
Υ υ Upsilon u oo-psi-lon
Φ φ Phi ph học phí
Χ χ Chi ch kh-ee
Ψ ψ Psi ps p-see
Ω ω Omega o o-me-ga

Số La Mã

Số Số La Mã
0 0
1 I
2 II
3 III
4 IV
5 V
6 VI
7 VII
8 VIII
9 IX
10 X
11 XI
12 XII
13 XIII
14 XIV
15 XV
16 XVI
17 XVII
18 XVIII
19 XIX
20 XX
30 XXX
40 XL
50 L
60 LX
70 LXX
80 LXXX
90 XC
100 C
200 CC
300 CCC
400 CD
500 D
600 DC
700 DCC
800 DCCC
900 CM
1000 M
5000 V
10000 X
50000 L
100000 C
500000 D
1000000 M

Biểu tượng logic

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
x . y
^ Dấu mũ x ^ y
& Dấu và x & y
+ Thêm hoặc x + y
Dấu mũ đảo ngược hoặc x ∨ y
Đường thẳng đứng x y
Trích dẫn duy nhất không – phủ định x ‘
$bar{x}$ Quầy bar không – phủ định $bar{x}$
¬ Không Không – phủ định ¬ x
! Dấu chấm than không – phủ định ! x
Khoanh tròn hoặc – xor x ⊕ y
~ Dấu ngã phủ định ~ x
Ngụ ý x ⇒ y
Tương đương khi và chỉ khi (iff) x ⇔ y
Cho tất cả ∀ x
Có tồn tại ∃ x
Không tồn tại ∄ x
Vì thế ∴ a = b
Bởi vì / Kể từ ∵ a = b

Đặt ký hiệu lý thuyết

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa
{} Thiết lập Tập hợp các yếu tố
A ∩ B Giao Các phần tử đồng thời thuộc hai tập hợp A và B
A ∪ B Hợp Các đối tượng thuộc tập A hoặc tập B
A ⊆ B Tập hợp con A là tập con của B
A ⊂ B Tập hợp con nghiêm ngặt A là tập con của B, nhưng A không bằng B
A ⊇ B Tập hợp siêu A là một siêu tập hợp của B và tập hợp A bao gồm tập hợp B
A ⊃ B Tập hợp siêu nghiêm ngặt A là tập siêu của B, tuy nhiên tập B không bằng tập A
A = B Bằng Tất cả các phần tử giống nhau
$A^{c}$ Bổ sung Tất cả các đối tượng đều không thuộc tập hợp A
A B Bổ sung tương đối Đối tượng thuộc về tập A tuy nhiên không thuộc về B
A – B Bổ sung tương đối Đối tượng thuộc về tập A và không thuộc về tập B
A ∆ B Sự khác biệt đối xứng Các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không tập giao của chúng
A ⊖ B Sự khác biệt đối xứng Các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không thuộc hợp của chúng
a ∈ A Phần tử của Thuộc về tập A
x ∉ A Không phải phần tử của Không thuộc về tập A
( a , b ) Cặp Bộ sưu tập của 2 yếu tố
A × B Tập hợp tất cả các cặp A × B
A Bản chất số phần tử của tập A
#A Bản chất số phần tử của tập A
A = B Bình đẳng Tất cả các phần tử giống nhau
$A^{c}$ Bổ sung tất cả các đối
FEATURED TOPIC