Never là dấu hiệu của thì nào, cách nhận biết

Bạn có từng tự hỏi never là dấu hiệu của thì nào trong tiếng Anh? Nếu câu hỏi này khiến bạn đau đầu và không tìm ra đáp án chính xác, thì bài viết này chắc chắn sẽ giúp bạn. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách nhận biết thì hiện tại đơn với từ never và các bài tập ôn luyện. Nhờ đó, bạn sẽ tự tin hơn và không lo ngại về thì trong tiếng Anh.

1. Never là dấu hiệu của thì nào

Never là một trong những dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Từ never có nghĩa là không bao giờ (xảy ra sự việc, làm một điều gì đó). Thì hiện tại đơn được sử dụng khi nói về sự thật, tần suất và đây là dấu hiệu mà bạn nên chú ý.

Cấu trúc câu thì hiện tại đơn:

  • Khẳng định: S + V(s/es) + (O)
  • Phủ định: S + don’t/doesn’t + V+ (O)
  • Câu hỏi: Từ để hỏi + Do/does + S +V + (O)

Ví dụ:

  • Tôi không bao giờ ăn cá dù nó có đắt cỡ nào.
  • Anh ấy luôn có ý thức bảo vệ môi trường nên không bao giờ vứt rác bừa bãi.
  • Anna không bao giờ quay lại đây ư?

2. Cách nhận biết

Khi bạn thấy từ never xuất hiện trong câu tiếng Anh, có thể nghĩ ngay đến thì hiện tại đơn. Never là một trong những trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn.

Never thường đặt sau chủ ngữ và trước động từ. Ngoài never, bạn cũng có thể gặp các từ chỉ tần suất khác trong thì hiện tại đơn như always, usually, often và nhiều hơn nữa.

Ví dụ:

  • Dallas không bao giờ đi học muộn.
  • Anh trai của tôi không bao giờ đi dép ra ngoài đường mà chỉ đi giày.

3. Bài tập chia thì với never

Hãy làm các bài tập sau để rèn kỹ năng chia thì với sự xuất hiện của never và nhanh chóng nhận biết khi gặp trong các đề thi.

Bài 1: Chọn đáp án đúng

  1. Andrea sống bên cạnh, vì vậy chúng tôi ……………. gặp cô ấy. a. never b. often c. rarely
  2. Nancy và tôi (30%) ……………. đi uống cà phê cùng nhau. a. never b. frequently c. occasionally
  3. Chúng ta gặp nhau ……………. tại cuộc họp Đại hội cổ đông hàng năm. a. never b. every day c. yearly
  4. Bác sĩ của tôi ……………. kiểm tra sức khỏe hàng năm. a. yearly checks my health b. checks yearly my health c. checks my health yearly
  5. Vào mùa hè, ở đây (0%) ……………. mưa. a. never b. sometimes c. rarely
  6. Chúng tôi …………. thả con chó ra khỏi xích tại bãi biển. a. sometimes b. never c. rarely
  7. Chị tôi ……………. nghỉ học hai ngày liên tiếp. a. often has missed b.has missed often c. has often missed
  8. Bạn trai và tôi thường đi nghỉ cùng nhau khá ……………. a. never b. hardly c. frequently
  9. Andy (10%) ……………. thăm người họ hàng. a. very frequently b. very rarely c. very often
  10. Tôi không kiếm được nhiều tiền vì tôi ……………. đi đại học. a. never went to college b. went never to college c. went to college never

Đáp án: 1B 2C 3C 4C 5A 6A 7C 8C 9B 10A

Never là dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Nắm vững nhiều dấu hiệu nhận biết khác nhau sẽ giúp bạn xác định thì của một câu một cách nhanh chóng. Hãy tiếp tục theo dõi studytienganh để học thêm nhiều kiến thức thú vị nhé!

FEATURED TOPIC