Xin chào tất cả các bạn! Hôm nay, nhutnguyenminh.com xin chia sẻ với các bạn bộ đề 300 câu hỏi và đáp án ôn thi phần trắc nghiệm Tin học – chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản.
Contents
- 1 Sơ lược về chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản
- 2 Sơ lược về 300 câu hỏi và đáp án
- 3 Câu hỏi 1
- 4 Câu hỏi 2
- 5 Câu hỏi 3
- 6 Câu hỏi 4
- 7 Câu hỏi 5
- 8 Câu hỏi 6
- 9 Câu hỏi 7
- 10 Câu hỏi 8
- 11 Câu hỏi 9
- 12 Câu hỏi 10
- 13 Câu hỏi 11
- 14 Câu hỏi 12
- 15 Câu hỏi 13
- 16 Câu hỏi 14
- 17 Câu hỏi 15
- 18 Câu hỏi 16
- 19 Câu hỏi 17
- 20 Câu hỏi 18
- 21 Câu hỏi 19
- 22 Câu hỏi 20
- 23 Câu hỏi 21
- 24 Câu hỏi 22
- 25 Câu hỏi 23
- 26 Câu hỏi 24
- 27 Câu hỏi 25
- 28 Câu hỏi 26
- 29 Câu hỏi 27
- 30 Câu hỏi 28
- 31 Câu hỏi 29
- 32 Câu hỏi 30
- 33 Câu hỏi 31
- 34 Câu hỏi 32
- 35 Câu hỏi 33
- 36 Câu hỏi 34
- 37 Câu hỏi 35
- 38 Câu hỏi 36
- 39 Câu hỏi 37
- 40 Câu hỏi 38
- 41 Câu hỏi 39
- 42 Câu hỏi 40
- 43 Câu hỏi 41
- 44 Câu hỏi 42
- 45 Câu hỏi 43
- 46 Câu hỏi 44
- 47 Câu hỏi 45
- 48 Câu hỏi 46
- 49 Câu hỏi 47
- 50 Câu hỏi 48
Sơ lược về chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản
Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản được cấp dựa trên thông tư số 03 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông, quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. Chứng chỉ này tương đương với chứng chỉ Tin học A trước đây và chứng chỉ Tin học quốc tế IC3. Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản đánh giá và chứng nhận kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
Bạn đang xem: 300 Câu hỏi – Đáp án Trắc nghiệm Tin học / Chứng chỉ CNTT
Chứng chỉ Ứng dụng Công nghệ thông tin Cơ bản
Xem thêm thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông để biết thêm chi tiết về quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
READ MORE:
Sơ lược về 300 câu hỏi và đáp án
Bộ đề ôn thi 300 câu hỏi và đáp án bao gồm đầy đủ nội dung của 6 mô đun theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. Nội dung của các câu hỏi được biên soạn công phu, đảm bảo tính chính xác. Một số câu hỏi có thể trùng lặp do được tổng hợp từ nhiều đề thi khác nhau của cùng một trường đại học.
06 mô đun của chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Nếu có thời gian, mình sẽ phân loại 300 câu hỏi này theo từng mô đun để giúp việc ôn thi của các bạn dễ dàng hơn. Còn bây giờ, chúng ta hãy bắt đầu ôn luyện ngay thôi!
Câu hỏi 1
Trong kiểu gõ VNI, để gõ dấu tiếng Việt người sử dụng phải dùng phím nào?
- a. Phím Shift
- b. Phím chữ
- c. Phím Caps Lock
- d. Phím số
Đáp án đúng là: Phím số
Câu hỏi 2
Trong phần mềm UniKey, tổ hợp phím tắt nào dùng để bật tắt qua lại giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong bảng điều khiển?
- a. ALT+ FN
- b. CTRL + SHIFT hoặc ALT + Z
- c. SHIFT+F5
- d. CTRL + SHIFT+F5
Đáp án đúng là: CTRL + SHIFT hoặc ALT + Z
Câu hỏi 3
Để bảo vệ máy tính tránh bị lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại khác, người sử dụng cần phải làm gì để hạn chế nhiễm virus và phần mềm độc hại?
- a. Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.
- b. Tuyệt đối không nhận thư của người ngoài danh sách bạn bè.
- c. Tuyệt đối không kết nối mạng Internet.
- d. Tuyệt đối không sử dụng đĩa USB.
Đáp án đúng là: Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.
Câu hỏi 4
Hãy cho biết, trên thị trường có mấy loại máy in phổ biến?
- a. Có 3 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in kim)
- b. Có 4 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in ma trận điểm, máy in scan)
- c. Có 5 loại (máy in laser, máy in ma trận điểm, máy in đập, máy in phun mực, máy in chụp)
- d. Có 2 loại (máy in laser, máy in phun mực)
Đáp án đúng là: Có 3 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in kim)
Câu hỏi 5
Hãy cho biết ý nghĩa của từ viết tắt HTTP (HyperText Transfer Protocol) là gì?
- a. Là giao thức truyền tập tin siêu liên kết
- b. Là giao thức truyền tập tin siêu văn bản
- c. Là giao thức truyền tập tin văn bản
- d. Là giao thức truyền tập tin tài liệu
Đáp án đúng là: Là giao thức truyền tập tin siêu văn bản
Câu hỏi 6
Nút lệnh Stop trong trình duyệt web có chức năng gì?
- a. Ngừng tải trang web
- b. Tải lại trang web
- c. Khởi động lại trình duyệt web
- d. Ngừng thực thi trình duyệt web
Đáp án đúng là: Ngừng tải trang web
Câu hỏi 7
Trong các chuỗi sau, đâu là 1 chuỗi thể hiện đúng cấu trúc của một địa chỉ Email?
- a. [email protected]
- b. tranvana.gmail.com
- c. tran van [email protected]
- d. tran van [email protected]
Đáp án đúng là: [email protected]
Câu hỏi 8
Trong trình duyệt web, nút lệnh Home dùng để làm gì?
- a. Trở về trang chủ (Home page) của trang web hiện hành
- b. Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt
- c. Mở trang web của trường Đại học Đồng Tháp (www.dthu.edu.vn)
- d. Khởi động Google ở chế độ tìm kiếm
Đáp án đúng là: Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt
Câu hỏi 9
Trong Windows, để di chuyển thư mục, tập tin phải thực hiện những bước nào sau đây?
- a. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, chọn menu OrganizeCopy rồi chọn đích đến, chọn menu OrganizePaste
- b. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển và giữ Ctrl kéo và thả vào vị trí đích
- c. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + X rồi chọn đích đến gõ CTRL + V
- d. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + C rồi chọn đích đến gõ CTRL + V
Đáp án đúng là: Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + X rồi chọn đích đến gõ CTRL + V
Câu hỏi 10
Trong Windows, để xóa thư mục, tập tin phải thực hiện những bước nào sau đây?
- a. Chọn thư mục, tập tin cần xóa và Include in library/ Delete
- b. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, nhấp phải chuột và chọn Send Compressed Folder.
- c. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, gõ tổ hợp phím Alt + Delete
- d. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, chọn menu OrganizeDelete (hoặc gõ phím Delete)
Đáp án đúng là: Chọn thư mục, tập tin cần xóa, chọn menu OrganizeDelete (hoặc gõ phím Delete)
Câu hỏi 11
Trong Word 2010, để chuyển đổi chữ in hoa thành chữ in thường, ta chọn chức năng:
- a. Alt + F3
- b. Ctrl + F3
- c. Shift + F3 hoặc FormatChange Case
- d. Ctrl + F1
Đáp án đúng là: Shift + F3 hoặc FormatChange Case
Câu hỏi 12
Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xóa một từ bên phải con trỏ?
- a. Backspace
- b. Ctrl + Delete
- c. Shift + Delete
- d. Ctrl + Alt + Delete
Đáp án đúng là: Ctrl + Delete
Câu hỏi 13
Xem thêm : Top 7 ứng dụng scratch không phải ai cũng biết
Trong Word 2010, khi đang làm việc trên bảng biểu (Table), để di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp bên phải ta dùng phím gì?
- a. Tab
- b. Ctrl + Tab
- c. Alt + Tab
- d. Shift + Tab
Đáp án đúng là: Tab
Câu hỏi 14
Trong Word 2010, thực hiện cách nào để nhập văn bản vào Shapes?
- a. Nhấp phải vào Shapes Chọn Edit Text
- b. Nhấp trái vào Shapes Chọn Add Text
- c. Không thể nhập văn bản vào shape
- d. Nhấp phải vào Shapes Chọn Add Text
Đáp án đúng là: Nhấp phải vào Shapes Chọn Add Text
Câu hỏi 15
Trong Word 2010, để thiết lập đề mục đầu đoạn dạng số tự động ta chọn:
- a. HomeNumbering
- b. HomeBullets
- c. HomeFont
- d. InsertPicture
Đáp án đúng là: HomeNumbering
Câu hỏi 16
Trong Word 2010, để đóng tất cả các tài liệu Word đang mở, thực hiện thao tác nào?
- a. FileExit
- b. F1
- c. Ctrl + F1
- d. Alt + F4
Đáp án đúng là: FileExit
Câu hỏi 17
Trong Word 2010, Khi bảng biểu (Table) đã được đặt tab xong, muốn hiển thị tab trong bảng ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào?
- a. Tab
- b. Ctrl + Tab
- c. Alt + Tab
- d. Shift + Tab
Đáp án đúng là: Ctrl + Tab
Câu hỏi 18
Trong Word 2010, để chèn Clip Art vào văn bản, ta chọn chức năng:
- a. Trên thanh Ribbon Chọn View Chọn Clip Art
- b. Trên thanh Ribbon Chọn Insert Chọn Clip Art
- c. Trên thanh Ribbon Chọn Home Chọn Clip Art
- d. Trên thanh Ribbon Chọn File Chọn Clip Art
Đáp án đúng là: Trên thanh Ribbon Chọn Insert Chọn Clip Art
Câu hỏi 19
Trong Word 2010, trên máy tính đã có một tập tin tên BaoCao.docx, người dùng soạn thảo thêm một báo cáo mới sau đó lưu lại với tên BaoCao.docx thì sẽ xuất hiện thông báo gì?
- a. Mặc định cho thay thế tập tin cũ bằng tập tin mới
- b. Lưu bình thường
- c. Mặc định cho lưu với tên khác
- d. Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng
Đáp án đúng là: Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng
Câu hỏi 20
Trong Word 2010, để tạo mới một tập tin (tập tin chưa có nội dung) ta chọn
- a. Blank Page
- b. Blank Document
- c. Letters
- d. Blank
Đáp án đúng là: Blank Document
Câu hỏi 21
Trong Word 2010, check box Shadow trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để làm gì?
- a. Tạo chữ có bóng mờ
- b. Tạo chữ có bóng đổ
- c. Tạo chữ nghệ thuật
- d. Tạo nét viền cho chữ
Đáp án đúng là: Tạo chữ có bóng mờ
Câu hỏi 22
Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xuống dòng và ngắt sang trang mới (Page Break)?
- a. Shift + Enter
- b. Enter
- c. Alt + Enter
- d. Ctrl + Enter
Đáp án đúng là: Ctrl + Enter
Câu hỏi 23
Trong Word 2010, để thiết lập đề mục giữa vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
- a. Ctrl + J
- b. Ctrl + L
- c. Ctrl + A
- d. Ctrl + E
Đáp án đúng là: Ctrl + E
Câu hỏi 24
Trong Word 2010, thao tác nào sau đây để cho phép chèn văn bản ngoài lề và thêm các định dạng hay các tùy chỉnh đặc biệt?
- a. Chọn Insert Symbol
- b. Chọn Insert Chọn Text Box
- c. Chọn Insert Picture
- d. Chọn Insert Object
Đáp án đúng là: Chọn Insert Chọn Text Box
Câu hỏi 25
Trong Word 2010, để canh đều vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
- a. Ctrl + J
- b. Alt + J
- c. Ctrl + R
- d. Ctrl + L
Đáp án đúng là: Ctrl + J
Câu hỏi 26
Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào dòng chỉ mục?
- a. VLOOKUP
- b. MATCH
- c. INDEX
- d. HLOOKUP
Đáp án đúng là: VLOOKUP
Câu hỏi 27
Trong Excel 2010, để co tất cả nội dung để in gọn trong một trang in, chọn tính năng nào sau đây?
- a. Fit All Rows on One Page
- b. Custom Scaling Options
- c. Fit All Columns on One Page
- d. Fit Sheets on One Page
Đáp án đúng là: Fit Sheets on One Page
Câu hỏi 28
Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào cột chỉ mục?
- a. VLOOKUP
- b. HLOOKUP
- c. LEFT
- d. LEN
Đáp án đúng là: HLOOKUP
Câu hỏi 29
Trong Excel 2010, công cụ Print Area có chức năng gì?
- a. Thiết lập tiêu đề cuối trang
- b. Thiết lập ngắt trang
- c. Thiết lập vùng dữ liệu cần in
- d. Thiết lập trang giấy in
Đáp án đúng là: Thiết lập vùng dữ liệu cần in
Câu hỏi 30
Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép thiết lập tiêu đề trang in đầu tiên khác với các trang còn lại?
- a. Scale with Document
- b. Different Odd & Even Pages
- c. Align with Page Margins
- d. Different First Page
Đáp án đúng là: Different First Page
Câu hỏi 31
Xem thêm : Một số vấn đề lý luận về mô hình truyền thông
Trong Excel 2010, khi thiết lập độ rộng của cột B=0 thì cột B sẽ?
- a. bị nhập vào với cột A
- b. bị ẩn
- c. bị nhập vào với cột C
- d. bị xóa
Đáp án đúng là: bị ẩn
Câu hỏi 32
Trong Excel 2010, hàm AND cho giá trị TRUE khi nào?
- a. Tất cả công thức điều kiện có giá trị FALSE
- b. Có ít nhất hai công thức điều kiện có giá trị TRUE
- c. Có ít nhất một công thức điều kiện có giá trị TRUE
- d. Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE
Đáp án đúng là: Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE
Câu hỏi 33
Trong Excel 2010, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính, ta sử dụng hàm?
- a. TODAY()
- b. Day()
- c. Date
- d. Month()
Đáp án đúng là: TODAY()
Câu hỏi 34
Trong Excel 2010, tại ô F3 có công thức =A5 + Sheet2!G4, sau khi sao chép công thức từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 là gì?
- a. A6 + Sheet2!G4
- b. A4 + Sheet2!G4
- c. A5 + Sheet2!G4
- d. A6 + Sheet2!G6
Đáp án đúng là: A6 + Sheet2!G4
Câu hỏi 35
Trong Excel 2010, nút lệnh Merge & Center có chức năng gì?
- a. Trộn nhiều ô thành một ô
- b. Dò tìm
- c. Tính tích
- d. Tính tổng
Đáp án đúng là: Trộn nhiều ô thành một ô
Câu hỏi 36
Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính với một tên khác, ta dùng phím tắt nào?
- a. F12
- b. F11
- c. F1
- d. F9
Đáp án đúng là: F12
Câu hỏi 37
Trong Excel 2010, nút fill handle trên đường viền (border) của ô hiện hành tác dụng gì?
- a. Xác định dữ liệu hiện hành
- b. Xác định ô hiện hành
- c. Sao chép dữ liệu, công thức
- d. Xác định màu đường viền
Đáp án đúng là: Sao chép dữ liệu, công thức
Câu hỏi 38
Để thiết lập nơi lưu trữ tạm của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh FileOptions, thiết đặt lại thông số nào sau đây?
- a. Save files in this format
- b. Save files
- c. AutoRecover file location
- d. Default local file location
Đáp án đúng là: AutoRecover file location
Câu hỏi 39
Trong Excel 2010, chức năng Advanced trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì?
- a. Sắp xếp dữ liệu theo điều kiện
- b. Thống kê theo nhóm
- c. Trích lọc dữ liệu theo điều kiện
- d. Trích lọc dữ liệu tự động
Đáp án đúng là: Trích lọc dữ liệu theo điều kiện
Câu hỏi 40
Trong Excel 2010, để chèn liên kết ta dùng tổ hợp phím nào?
- a. Ctrl + C
- b. Ctrl + K
- c. Ctrl + H
- d. Ctrl + P
Đáp án đúng là: Ctrl + K
Câu hỏi 41
Trong PowerPoint 2010, để thiết lập định dạng (màu nền, font, hình ảnh) có hiệu lực trên tất cả các slides, trong menu View chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
- a. Notes Master
- b. Slide Master
- c. Reading View
- d. Handout Master
Đáp án đúng là: Slide Master
Câu hỏi 42
Trong PowerPoint 2010, cách nào sau đây cho phép tạo liên kết đến slide khác trong PowerPoint?
- a. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Transitions, chọn Transition to This Slide
- b. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Page layout, chọn Hyperlink, chọn Slide
- c. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn Slide
- d. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Slide Show, chọn Custom Slide Show, chọn Custom Shows
Đáp án đúng là: Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn Slide
Câu hỏi 43
Trong PowerPoint 2010, chọn layout nào để định dạng có hiển thị bảng số liệu cho biểu đồ?
- a. Layout 4
- b. Layout 3
- c. Layout 6
- d. Layout 5
Đáp án đúng là: Layout 5
Câu hỏi 44
Trong PowerPoint 2010, mục đích của Format Painter?
- a. Để tô màu các hình ảnh trong slide
- b. Để sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối tượng khác
- c. Để thay đổi màu nền của slide
- d. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng
Đáp án đúng là: Để sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối tượng khác
Câu hỏi 45
Trong PowerPoint 2010, để tạo bộ nút tương ứng với liên kết First Slide, Previous Slide, Next Slide, Last Slide, sử dụng các công cụ của nhóm đối tượng nào trong Shapes?
- a. Rectangle
- b. Action Buttons
- c. Block Arrows
- d. Basic Shapes
Đáp án đúng là: Action Buttons
Câu hỏi 46
Trong PowerPoint 2010, để tạo tệp trình chiếu mới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
- a. Ctrl+A
- b. Ctrl+N
- c. Ctrl+M
- d. Alt+M
Đáp án đúng là: Ctrl+N
Câu hỏi 47
Trong PowerPoint 2010, giả sử cần đưa vào slide nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và dàn trang, các hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp xử lý tình huống trên?
- a. Chọn Select All từ menu Insert mỗi khi di chuyển và làm việc với nhiều hình
- b. Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group
- c. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi
- d. Insert Photo Album
Đáp án đúng là: Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group
Câu hỏi 48
Trong PowerPoint 2010, khi thực hiện hiệu ứng động cho đối tượng trên slide theo kiểu nhấn mạnh, thực hiện lệnh nào sau đây:
- a. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Entrance Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh
- b. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Exit Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh
- c. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Motion paths, chọn một kiểu nhấn mạnh
- d. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Emphassis Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh
**Đáp án đúng là
Nguồn: https://ispacedanang.edu.vn
Danh mục: Học tập