Trường đại học Nanyang Singapore, hay còn được gọi là Đại học NTU Singapore, là một trong ba trường công lập hàng đầu tại Singapore với chuyên ngành chính về Công nghệ và Kỹ thuật. Năm 2019, trường xếp hạng 11 trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới theo QS World University Rankings.
- Chưa học hết cấp 2 có học nghề được không?
- Contribute là gì? Contribute đi với giới từ gì? Cách sử dụng contribute
- Learn About là gì và cấu trúc cụm từ Learn About trong câu Tiếng Anh
- Giải thích ý nghĩa thành ngữ ‘Điếc không sợ súng’ nói tới điều gì?
- Đánh Giá Trường THPT Thành Nhân – Thành phố Hồ Chí Minh Có Tốt Không?
Ngoài ra, trường Nanyang Singapore còn được công nhận là trường đại học trẻ dưới 50 tuổi tốt nhất thế giới 6 năm liên tiếp theo QS 2019. Vậy hãy cùng Du học MAP tìm hiểu chi tiết hơn về chương trình đào tạo, học phí, học bổng và điều kiện tuyển sinh của ngôi trường công lập danh giá hàng đầu tại Singapore này qua bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Trường Đại Học Nanyang Singapore – Ngôi Trường Công Lập Số 1 Singapore Về Công Nghệ Và Kỹ Thuật
Contents
Thông Tin Chung Về Trường Đại Học Nanyang Singapore
- Năm thành lập: 1991
- Tên tiếng Anh: Nanyang Technological University (NTU)
- Địa chỉ: 50 Nanyang Avenue, Singapore 639798
- Website: https://www.ntu.edu.sg/
Thành tựu và ưu điểm nổi bật của trường
- Trường đại học Nanyang Singapore xếp hạng 8 toàn thế giới và số 1 châu Á đào tạo chuyên ngành Công nghệ và Kỹ thuật theo QS World University Rankings 2020
- Chương trình Cử nhân Kỹ thuật, Hóa học, Khoa học máy tính của đại học NTU Singapore đứng thứ 5 thế giới theo US News & World report 2016
- Chương trình MBA của trường đứng thứ 1 Châu Á và 29 trên thế giới
- Vào năm 2011, trường đại học NTU Singapore trở thành Đại học đầu tiên của châu Á nhận tối đa 5 sao theo hệ thống đánh giá QS Stars và cũng là trường duy nhất tại Singapore cho đến lúc này.
Khuôn viên ban đầu của trường đại học Nanyang Singapore rộng 200 hecta, là khuôn viên đại học lớn nhất tại Singapore, bao gồm 18 khu học xá dành cho sinh viên bậc đại học và 2 khu cho sinh viên học hệ sau đại học.
Khu học xá của trường gồm hàng trăm giảng đường và phòng thí nghiệm. Giảng đường lớn của đại học NTU Singapore có sức chứa lên đến 1000 người và tất cả đều được trang bị thiết bị hiện đại phục vụ cho việc dạy và học. Ngoài ra còn có phòng thể hình, sân tennis, sân bóng, đường chạy, bể bơi…giúp sinh viên giải trí, rèn luyện thể thao sau những giờ học căng thẳng.
Trường đại học Nanyang Singapore có tổng số sinh viên khoảng 34,300. Trong đó, gần 80% là sinh viên Singapore, 20% là sinh viên quốc tế phần lớn đến từ các nước trong khu vực ASEAN.
Chương Trình Đào Tạo Và Học Phí Trường Nanyang Singapore
Chương trình cử nhân
Khoa | Ngành | Học phí (SGD) | Học phí (triệu VND) |
---|---|---|---|
Kế toán & Kinh doanh | Kế toán | 36,830 | 609 |
Kế toán & Kinh doanh | Kế toán và Phân tích dữ liệu | 36,830 | 609 |
Kế toán & Kinh doanh | Kế toán và Thương mại quốc tế | 36,830 | 609 |
Kế toán & Kinh doanh | Kế toán và Chiến lược truyền thông | 36,830 | 609 |
Kế toán & Kinh doanh | Kinh doanh | 36,830 | 609 |
Kế toán & Kinh doanh | Kinh doanh và Thương mại quốc tế | 36,830 | 609 |
Kế toán & Kinh doanh | Kinh doanh và Chiến lược truyền thông | 36,830 | 609 |
Nghệ thuật, Thiết kế & Truyền thông | Nghệ thuật thiết kế | 31,970 | 528 |
Nghệ thuật, Thiết kế & Truyền thông | Nghệ thuật truyền thông | 31,970 | 528 |
Truyền thông | Truyền thông | 31,970 | 528 |
Truyền thông | Truyền thông trong Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Sư phạm | Sư phạm nghệ thuật | 31,970 | 528 |
Sư phạm | Sư phạm khoa học | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hàng không | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hàng không và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật sinh học | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật sinh học và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật sinh học và Khoa học thực phẩm | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật sinh học và Kỹ thuật dược phẩm | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học & Sinh học phân tử | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học & Sinh học phân tử và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học & Sinh học phân tử và Khoa học thực phẩm | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và Hệ thống đô thị xã hội | 31,970 | 528 |
Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 31,970 | 528 |
Khoa học máy tính | Khoa học máy tính và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Khoa học máy tính | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật điện điện tử | Kỹ thuật điện điện tử | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật điện điện tử | Kỹ thuật điện điện tử và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật điện điện tử | Kỹ thuật điện điện tử và Hệ thống đô thị xã hội | 31,970 | 528 |
Kỹ sư | Kỹ sư | 31,970 | 528 |
Kỹ sư môi trường | Kỹ sư môi trường | 31,970 | 528 |
Kỹ sư môi trường | Kỹ sư môi trường và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Kỹ sư môi trường | Kỹ sư môi trường và Hệ thống đô thị xã hội | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật thông tin & Truyền thông | Kỹ thuật thông tin & Truyền thông | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật thông tin & Truyền thông | Kỹ thuật thông tin & Truyền thông và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu và Y sinh | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu và Kỹ thuật dược phẩm | 31,970 | 528 |
Kỹ sư cơ khí | Kỹ sư cơ khí | 31,970 | 528 |
Kỹ sư cơ khí | Kỹ sư cơ khí và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Kỹ sư cơ khí | Kỹ sư cơ khí và Hệ thống đô thị xã hội | 31,970 | 528 |
Hàng hải | Hàng hải | 31,970 | 528 |
Hàng hải | Hàng hải và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Nhân văn | Tiếng Trung | 31,970 | 528 |
Nhân văn | Tiếng Anh | 31,970 | 528 |
Nhân văn | Lịch sử | 31,970 | 528 |
Nhân văn | Ngôn ngữ học và đa ngôn ngữ | 31,970 | 528 |
Nhân văn | Tâm lý | 31,970 | 528 |
Khoa học | Sinh học | 31,970 | 528 |
Khoa học | Sinh học và Kinh doanh | 31,970 | 528 |
Khoa học | Sinh học và Khoa học thực phẩm | 31,970 | 528 |
Khoa học | Sinh học và Hóa dược | 31,970 | 528 |
Khoa học | Hóa học & Hóa sinh | 31,970 | 528 |
Khoa học | Hóa học & Hóa sinh và Khoa học môi trường | 31,970 | 528 |
Khoa học | Hóa học & Hóa sinh và Khoa học thực phẩm | 31,970 | 528 |
Khoa học | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 31,970 | 528 |
Khoa học | Khoa học môi trường | 31,970 | 528 |
Khoa học | Toán học | 31,970 | 528 |
Khoa học | Toán học và Tài chính | 31,970 | 528 |
Vật lí | Vật lí | 31,970 | 528 |
Vật lí | Vật lí và Kỹ thuật vi điện tử | 31,970 | 528 |
Chương trình song bằng
Sinh viên theo học chương trình bằng kép sẽ tốt nghiệp với 2 bằng cử nhân thay vì chương trình bằng đơn thông thường.
Ngành | Học phí (SGD) | Học phí (triệu VND) |
---|---|---|
Kế toán & Kinh doanh | 36,830 | 609 |
Khoa học Y sinh & Y học Trung quốc | 32,950 | 545 |
Kinh doanh & Tin học | 36,830 | 609 |
Kinh doanh & Khoa học máy tính | 36,830 | 609 |
Kỹ thuật hàng không & Kinh tế | 31,970 | 528 |
Sinh học & Kinh tế | 31,970 | 528 |
Hoá học và Sinh học phân tử & Kinh tế | 32,950 | 545 |
Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng & Kinh tế | 31,970 | 528 |
Khoa học máy tính & Kinh tế | 32,950 | 545 |
Kỹ thuật máy tính & Kinh tế | 32,950 | 545 |
Kỹ thuật điện điện tử & Kinh tế | 32,950 | 545 |
Kỹ thuật môi trường & Kinh tế | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật thông tin và Truyền thông & Kinh tế | 31,970 | 528 |
Kỹ thuật vật liệu & Kinh tế | 31,970 | 528 |
Kỹ sư cơ khí & Kinh tế | 32,950 | 545 |
Chương trình song ngành
Đăng kí khoá học song ngành, sinh viên sẽ được học cùng lúc hai chương trình và được cấp bằng với 2 ngành riêng biệt.
Xem thêm : Cách Viết Phương Trình Mặt Phẳng Trung Trực Của Đoạn Thẳng
Chương trình song ngành đào tạo các chuyên ngành sau:
- Khoa học Y sinh & Kinh doanh
- Sinh học & Tâm lý
- Kinh tế & Phân tích truyền thông
- Kinh tế & Tâm lý
- Kinh tế & Chính sách công và các vấn đề toàn cầu
- Văn học Anh & Lịch sử nghệ thuật
- Khoa học môi trường & Chính sách công và các vấn đề toàn cầu
- Toán học & Khoa học máy tính
- Toán học & Kinh tế
- Vật lý & Toán học
- Tâm lý & Phân tích truyền thông
- Tâm lý & Ngôn ngữ học và đa ngôn ngữ
Học phí chương trình song ngành: 31,970 – 32,950 SGD tương đương 528 – 545 triệu VND.
Chương trình sau đại học
Chương trình sau đại học đào tạo các chuyên ngành:
- Quản trị Kinh doanh
- Nghệ thuật, Thiết kế & Truyền thông
- Sinh học
- Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng
- Quản lý xây dựng quốc tế
- Hàng hải
- Khoa học máy tính & Kỹ thuật
- Kỹ thuật điện điện tử
- Nhân văn
- Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
- Kỹ thuật hàng không & Cơ khí
- Vật lý & Toán học
- Khoa học xã hội
- Sư phạm
- Truyền thông
Học phí chương trình sau đại học: 32,240 – 55,000 SGD/năm tương đương 533 – 909 triệu VND.
Kỳ khai giảng chương trình sau đại học: tháng 8 năm 2020.
Điều Kiện Tuyển Sinh Của Trường Đại Học Nanyang Singapore Đối Với Sinh Viên Việt Nam
Sinh viên đăng kí nhập học hệ cử nhân tại trường Đại học NTU Singapore cần hoàn thành chương trình lớp 12 tại Việt Nam với thành tích học tập xuất sắc và tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa. Bên cạnh đó, sinh viên còn phải đáp ứng một trong những yêu cầu về tiếng Anh như sau:
- IELTS 6.0 trở lên, kỹ năng viết từ 6.0 trở lên
- TOEFL 90 trở lên
- SAT 1250 trở lên
Nếu lọt qua vòng xét tuyển hồ sơ, sinh viên sẽ được mời tham dự kỳ thi kiểm tra đầu vào tại Thành phố Hồ Chí Minh do trường tổ chức. Lệ phí thi là 50 SGD tương đương 826.000 VND. Sinh viên bắt buộc phải thi môn tiếng Anh và chọn 2 trong những môn sau để thi:
- Hóa học
- Tiếng Trung
- Toán
- Vật lí
Dưới đây là một số đề thi mẫu mà sinh viên có thể tham khảo:
- Môn hóa: https://bit.ly/3gKgPvE
- Môn tiếng anh: https://bit.ly/2TXN0hd
- Môn toán: https://bit.ly/36RXKTI
- Môn vật lí: https://bit.ly/36LRsVo
READ MORE:
Học Bổng Trường Đại Học Nanyang Singapore
Học bổng chương trình đại học NTU Singapore
Xem thêm : Làm thế nào để cây kim tiền ra hoa?
Điều kiện nhận học bổng
Học bổng được cấp cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa, thể hiện được khả năng lãnh đạo.
Giá trị học bổng
- Miễn toàn bộ học phí
- Trợ cấp phí sinh hoạt 6,500 SGD/năm tương đương 107 triệu VND
- Trợ cấp phí nhà ở 2,000 SGD/năm tương đương 33 triệu VND, áp dụng cho sinh viên đăng ký ở tại KTX của trường
- Trợ cấp phí máy tính 1,750 SGD tương đương 29 triệu VND
- Trợ cấp phí đi lại 5,000 SGD tương đương 82 triệu VND
Học bổng chương trình CN Yang của trường đại học Nanyang Singapore
Xem thêm : Làm thế nào để cây kim tiền ra hoa?
Điều kiện nhận học bổng
Học bổng chương trình CN Yang được cấp cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa, thể hiện được khả năng lãnh đạo đăng kí học chuyên ngành về Khoa học và Kỹ thuật tại trường đại học Nanyang Singapore.
Giá trị học bổng
- Miễn toàn bộ học phí
- Trợ cấp phí sinh hoạt 6,500 SGD/năm tương đương 107 triệu VND
- Trợ cấp phí nhà ở 2,000 SGD/năm tương đương 33 triệu VND, áp dụng cho sinh viên đăng ký ở tại KTX của trường
- Trợ cấp phí máy tính 1,750 SGD tương đương 29 triệu VND
- Trợ cấp phí đi lại 5,000 SGD tương đương 82 triệu VND
- Đảm bảo sinh viên được ở KTX của trường trong 4 năm học
- Đảm bảo sinh viên được sang nước ngoài học chuyển tiếp 1 học kỳ
- Dự án nghiên cứu năm cuối làm ở nước ngoài sẽ được trường chi trả toàn bộ phi vé máy bay, chỗ ở, bữa ăn, bảo hiểm và lệ phí visa
Học bổng Nanyang
Xem thêm : Làm thế nào để cây kim tiền ra hoa?
Điều kiện nhận học bổng
Học bổng được cấp cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa, thể hi
Nguồn: https://ispacedanang.edu.vn
Danh mục: Học tập