Một số câu hỏi trắc nghiệm trong Đề thi tuyển dụng của ngân hàng Vietinbank

Đề trắc nghiệm trong kỳ thi tuyển dụng của ngân hàng Vietinbank luôn là một thách thức đối với các ứng viên. Để giúp các bạn tự tin vượt qua đề thi này, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp một số câu hỏi trắc nghiệm quan trọng trong Đề thi tuyển dụng của ngân hàng Vietinbank. Đề thi này rất nổi tiếng và khó khăn, vì vậy, việc ôn tập và hiểu rõ các kiến thức cơ bản sẽ là rất quan trọng.

Đánh giá chung

Đề thi tuyển dụng của Vietinbank được biết đến là khá khó, vì vậy, nhiều câu hỏi có thể không có đáp án chính xác. Tuy nhiên, nhờ sự tư duy và kinh nghiệm, các thí sinh có thể giải và đưa ra đáp án tốt hơn để có kinh nghiệm cho vòng tiếp theo của kỳ thi.

Phần kiến thức chung (40 điểm)

Câu 1: Chỉ số nào sau đây phản ánh đúng mức tăng trưởng kinh tế về quy mô?
a. Mức tăng trưởng đầu tư
b. Mức tăng kim ngạch xuất khẩu
c. Mức tăng tổng thu nhập quốc dân
d. Tất cả các chỉ số nêu trên

Câu 2: Giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách Nhà nước bao gồm?
a. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
b. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư
d. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài

Câu 3: Nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do chi phí đẩy?
a. Giá xăng dầu tăng mạnh
b. Mức lương theo thỏa thuận với công đoàn tăng lên
c. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu Chính phủ trên thị trường
d. Cả a và b

Câu 4: Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, điều đó chứng tỏ?
a. Hãng đang bị thua lỗ
b. Hãng đang thu lợi nhuận
c. Hãng nên giảm sản lượng
d. Hãng nên tăng sản lượng

Câu 5: Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn theo giá ít nhất?
a. Xe máy mới
b. Ôtô Toyota mới
c. Đầu DVD
d. Bàn chải đánh răng

Câu 6: Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn?
a. Sự thay đổi khối lượng tư bản
b. Sự thay đổi công nghệ
c. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
d. Sự thay đổi cung về lao động

Câu 7: Đối với sản phẩm nào sau đây, gánh nặng thuế có nhiều khả năng rơi nhiều hơn vào người bán?

  • Thực phẩm
  • Giải trí
  • Quần áo
  • Nhà ở

Câu 8: Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ chịu ít rủi ro lãi suất nhất?
a. Trái phiếu trả lãi định kỳ hàng năm
b. Trái phiếu kho bạc dài hạn
c. Cổ phần ưu đãi
d. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

Câu 9: Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi, trong dài hạn, tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu?
a. Ngân hàng Trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
b. Lượng vốn ra nước ngoài tăng lên
c. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
d. Sản lượng toàn cầu giảm

Câu 10: Hoạt động thị trường mở liên quan đến?
a. Việc Ngân hàng Trung ương mua và bán ra các trái phiếu công ty
b. Việc Ngân hàng Trung ương mua và bán trái phiếu Chính phủ
c. Việc Ngân hàng Trung ương cho các Ngân hàng thương mại vay tiền
d. Việc Ngân hàng Trung ương kiểm soát tỷ giá hối đoái

Câu 11: Nếu tỷ giá hối đoái thực tế cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa, điều đó có nghĩa là?
a. Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao
b. Nội tệ được đánh giá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp
c. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước cao
d. Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp

Câu 12: GDP danh nghĩa năm 2020 là 6000 tỷ, GDP danh nghĩa năm 2021 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 2020 là 120, chỉ số giá năm 2021 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 2021 là?
a. 8.33%
b. 4%
c. 4.5%
d. 10%

Câu 13: Ngân sách chính phủ thặng dư khi?
a. Thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ
b. Thuế nhỏ hơn chi tiêu của chính phủ
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
d. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách

Câu 14: Ngân hàng Trung ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách?
a. Mua hoặc bán trái phiếu Chính phủ
b. Mua hoặc bán ngoại tệ
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

Câu 15: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn?

  • Nguồn nhân lực
  • Công nghệ
  • Tiền lương danh nghĩa
  • Phát hiện một tài nguyên mới

Phần nghiệp vụ kế toán-thanh toán (60 điểm)

Câu 1: Số dư Nợ tài khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi trên báo cáo tài chính của ngân hàng là?
a. Số âm trên khoản mục VCSH
b. Số âm trên khoản mục nợ phải trả
c. Số dương trên khoản mục tài sản
d. Số dương trên khoản mục VCSH

Câu 2: Thanh lý một số TSCĐ (nguyên giá 350 triệu đồng, hao mòn lũy kế: 330 triệu đồng), chi phí thanh lý 27 triệu, thu thanh lý 95 triệu bằng tiền mặt. Ngân hàng đã hạch toán phần thu nhập, chi phí thanh lý như thế nào?
a. Nợ tài khoản tiền mặt 68 triệu/ Có tài khoản thu nhập khác 68 triệu
b. Nợ tài khoản tiền mặt 68 triệu/ Có tài khoản thu về hoạt động đầu tư 68 triệu
c. Nợ tài khoản tiền mặt/ Có tài khoản thu nhập khác 27 triệu. Đồng thời: Nợ tài khoản chi phí/ Có tài khoản tiền mặt 95 triệu đồng
d. Nợ tài khoản tiền mặt/ Có tài khoản thu nhập 95 triệu. Đồng thời: Nợ tài khoản chi phí/ Có tài khoản tiền mặt 27 triệu

Câu 3: Tỷ số ROA của ngân hàng là bao nhiêu biết rằng lợi nhuận sau thuế của ngân hàng là 120 tỷ, tổng tài sản bình quân là 6300 tỷ, vốn tự có bình quân là 640 tỷ?
a. 1.8%
b. 1.7%
c. 1.6%
d. 1.9%

Câu 4: Tài khoản nào sau đây không có số dư Có?
a. Cho vay tổ chức tín dụng
b. Đi vay tổ chức tín dụng
c. Quỹ dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng
d. Thu lãi cho vay tổ chức tín dụng

Câu 5: Tài khoản thuế GTGT đầu ra phải nộp?
a. Có số dư bên nợ
b. Có số dư bên có
c. Có đồng thời cả số dư bên nợ và bên có
d. Có số dư bên nợ hoặc số dư bên có

Câu 6: Mục đích của việc lập báo cáo tài chính của ngân hàng là?
a. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, tổ chức quản lý nhà nước
b. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng và nhà đầu tư
c. Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước và nhà đầu tư
d. Cung cấp thông tin phục vụ cho lãnh đạo ngân hàng, chủ đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước

Câu 7: Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm?
a. Giảm nợ phải trả, giảm VCSH
b. Tăng nợ phải trả, giảm VCSH
c. Giảm nợ phải trả, tăng VCSH
d. Tăng nợ phải trả, tăng VCSH

Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đây chỉ có trên BCTC hợp nhất, không có trên báo cáo tài chính riêng lẻ?
a. Lợi nhuận cổ đông thiểu số
b. Thặng dư vốn cổ phần
c. Đầu tư vào công ty liên kết
d. Các khoản đầu tư vào công ty con

Câu 9: Xuất kho công cụ dụng cụ lao động để sử dụng, hạch toán như thế nào?
A. Nợ tài khoản chi phí mua sắm công cụ lao động
Nợ tài khoản thuế VAT đầu vào được khấu trừ
Có tài khoản công cụ lao động

B. Nợ tài khoản chi phí mua sắm công cụ lao động
Có tài khoản công cụ lao động

C. Nợ tài khoản chi phí chờ phân bổ
Nợ tài khoản thuế VAT đầu vào được khấu trừ
Có tài khoản công cụ lao động

D. Nợ tài khoản chi phí mua sắm công cụ lao động
Có tài khoản thuế VAT đầu ra phải nộp
Có tài khoản công cụ lao động

Câu 10: Phần chênh lệch giữa số tiền thực tế thu được khi bán chứng khoán kinh doanh với số tiền ghi sổ kế toán sẽ được?
Ghi giảm tài khoản mua chứng khoán kinh doanh
Ghi tăng thu nhập/ chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh
Ghi giảm tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh
Ghi tăng tài khoản dự thu lãi chứng khoán kinh doanh

Câu 11: Ngân hàng mua cổ phiếu của doanh nghiệp X, mện giá 10.000 đồng; giá mua 25.000d/cp, số lượng 10.000cp, thanh toán qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại NHNN, hạch toán như thế nào?
a. Nợ tài khoản chứng khoán: 100 triệu
Nợ tài khoản chi phí: 150 triệu
Có tài khoản tiền gửi tại NHNN: 250 triệu

b. Nợ tài khoản đầu tư vào công ty liên kết: 100 triệu
Nợ tài khoản chi phí: 150 triệu
Có tài khoản tiền gửi tại NHNN: 250 triệu

c. Nợ tài khoản chứng khoán: 250 triệu
Có tài khoản tiền gửi tại NHNN: 250 triệu

d. Nợ tài khoản chứng khoán: 150 triệu
Có tài khoản tiền gửi tại NHNN
Đồng thời mở sổ theo dõi số lượng chứng khoán đã mua theo mệnh giá

Câu 12: Khoản tạm ứng cho cán bộ công nhân viên ngân hàng là?
a. Tài sản của ngân hàng
b. Nợ phải trả của ngân hàng
c. Đáp án a và b đều sai
d. Đáp án a và b đều đúng

Câu 13: Tài sản nào sau đây được phản ánh ngoài bảng cân đối kế toán?
a. Nợ cho vay khách hàng đã được bán cho công ty mua bán nợ
b. Nợ cho vay khách hàng đã được xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro
c. Nợ cho vay khách hàng có tài sản đảm bảo
d. Nợ cho vay khách hàng không có tài sản đảm bảo

Câu 14: Khoản chi nào sau đây bị loại trừ khi xác định chi phí hợp lý để tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Chi lương làm thêm giờ
b. Chi tiền phạt do chậm nộp thuế
c. Chi khấu hao TSCĐ
d. Chi thưởng sáng kiến sáng tạo

Câu 15: Nguyên giá TSCĐ mua sắm được xác định?
a. Giá mua + thuế không hoàn lại + chi phí lắp đặt chạy thử
b. Giá mua + thuế không được hoàn lại – chiết khấu + chi phí lắp đặt chạy thử
c. Giá mua – thuế không được hoàn lại – chi phí lắp đặt chạy thử
d. Giá mua + thuế không được hoàn lại – chi phí lắp đặt chạy thử

Câu 16: Lợi nhuận chưa phân phối là?
a. Lợi nhuận trước thuế chưa chia cho cổ đông hoặc chưa trích lập dự phòng
b. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho cổ đông hoặc chưa trích lập dự phòng
c. Lợi nhuận trước thuế chưa chia cho cổ đông
d. Lợi nhuận sau thuế chưa chia cho cổ đông

Câu 17: KH A vay bằng tiền mặt số tiền 100 triệu, hạch toán như thế nào?
a. Nợ tài khoản tiền mặt tại quỹ: 100 triệu đồng
Có tài khoản cho vay khách hàng: 100 triệu đồng

b. Nợ tài khoản cho vay khách hàng: 100 triệu đồng
Có tài khoản tiền mặt đang chuyển: 100 triệu đồng

c. Nợ tài khoản cho vay khách hàng: 100 triệu đồng
Có tài khoản tiền mặt tại quỹ: 100 triệu đồng

d. Nợ tài khoản tiền mặt đang chuyển: 100 triệu đồng
Có tài khoản cho vay khách hàng: 100 triệu đồng

Câu 18: Thẻ ATM được phát hành cho đối tượng khách hàng nào sau đây?

  • Cá nhân
  • Tổ chức kinh tế
  • Tổ chức tài chính
  • Tổ chức tín dụng

Câu 19: Thanh toán lãi trái phiếu (trả trước) năm thứ 2 cho khách hàng, trong đó bằng tiền mặt 1.200 tỷ đồng; trả vào tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng 800 tỷ, hạch toán như thế nào?
a. Nợ tài khoản chi phí chờ phân bổ: 2.000 tỷ
Có tài khoản tiền mặt: 1.200 tỷ
Có tài khoản tiền gửi khách hàng: 800 tỷ

b. Nợ tài khoản doanh thu chờ phân bổ: 2.000 tỷ
Có tài khoản tiền mặt: 1.200 tỷ
Có tài khoản tiền gửi khách hàng: 800 tỷ

c. Nợ tài khoản chi phí lãi trái phiếu: 2.000 tỷ
Có tài khoản tiền mặt: 1.200 tỷ
Có tài khoản tiền gửi khách hàng: 800 tỷ

d. Nợ tài khoản dự trả lãi trái phiếu: 2.000 tỷ
Có tài khoản tiền mặt: 1.200 tỷ
Có tài khoản tiền gửi khách hàng: 800 tỷ

Câu 20: Khi hạch toán tài khoản “tài sản gán xiết nợ chờ xử lý”, trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng sẽ?
a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
b. Tài sản và nguồn vốn không đổi
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm

Câu 21: Tăng giá trị bảo đảm tiền vay của ngân hàng luôn?
a) Lớn hơn tổng giá trị nợ vay
b) Nhỏ hơn tổng giá trị nợ vay
c) Bằng tổng giá trị nợ vay
d) Câu a hoặc c

Câu 22: Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng?
a) Được tất toán ngay khi tài khoản hết số dư
b) Được tất toán ngay khi tài khoản hết số dư 6 tháng không thấy hoạt động lại
c) Được tất toán ngay khi có yêu cầu của chủ tài khoản

Câu 23: Các ngân hàng thương mại phải phân loại nợ vay và trích lập dự phòng?
a) Hàng tháng
b) Hàng quý
c) Hàng năm
d) Câu a hoặc b hoặc c tùy ngân hàng

Câu 24: Để đảm bảo nguyên tắc nhất quán trong kỳ kế hoạch, ngân hàng?
a) Chỉ sử dụng phương pháp thực thu, thực chi lãi tiền vay, tiền gửi
b) Chỉ sử dụng phương pháp dư thu, dư chi lãi tiền vay, tiền gửi
c) Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập, phân bổ chi phí
d) Sử dụng đồng thời cả 3 phương pháp trên

Câu 25: Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu, số tiền hạch toán vào tài khoản phát hành giấy tờ có giá là?
a) Mệnh giá
b) Mệnh giá trả lãi
c) Số tiền thực ngân hàng thu
d) Giá trị trường của giấy tờ có giá

Câu 26: Tính trả lãi trước chỉ có thể được áp dụng cho?
a) Mọi trường hợp hợp đồng tiền gửi (tiết kiệm)
b) Chủ thể áp dụng cho các trường hợp ngân hàng phát hành giấy tờ có giá
c) Cả a và b
d) Tất cả đều sai

Câu 27: Khách hàng vay chủ động trả nợ trước hạn là biểu hiện của?
a) Tốt
b) Xấu
c) Vừa tốt vừa xấu
d) Câu a hoặc b

Câu 28: Ngân hàng giải ngân một khoản vay bằng chuyển khoản chuyển vào tài khoản tiền gửi của người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ?
a) Không thay đổi
b) Tăng lên
c) Giảm đi
d) Tất cả đều sai

Câu 29: Ngân hàng giải ngân một khoản vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ?
a) Không thay đổi
b) Tăng lên
c) Giảm đi
d) Tất cả đều sai

FEATURED TOPIC