Ôn tập Hóa học 8 Chương 2 Phản Ứng Hóa Học

Chương 2: Tóm tắt lý thuyết

  • Trong lĩnh vực hóa học, hiện tượng hóa học được định nghĩa là sự biến đổi của chất để tạo ra chất khác.
  • Phản ứng hóa học là quá trình chuyển đổi từ chất ban đầu thành chất mới.
  • Chất ban đầu trong phản ứng được gọi là chất tham gia hay chất phản ứng.
  • Chất mới được tạo ra trong phản ứng được gọi là sản phẩm.
  • Trong các phản ứng hóa học, liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử thay đổi dẫn đến sự biến đổi chất này thành chất khác.
  • Lưu ý: Khi có sự tham gia của đơn chất kim loại trong phản ứng, nguyên tử kim loại sẽ liên kết với nguyên tố khác sau phản ứng.
  • Phương trình hóa học được sử dụng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, bao gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của các chất tham gia và sản phẩm.
  • Các bước lập phương trình hóa học:
    • Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng với công thức hóa học của chất tham gia và sản phẩm.
    • Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố trong phản ứng bằng cách đặt hệ số thích hợp trước công thức.
    • Bước 3: Viết phương trình hóa học hoàn chỉnh.
  • Ví dụ: Lập phương trình hóa học cho phản ứng sau: Al + HCl → AlCl3 + H2
    • Bước 1: Đưa số nguyên tử hiđrô trong chất tham gia làm chẵn: Al + 2HCl → AlCl3 + H2
    • Bước 2: Cân bằng số nguyên tử clo: Al + 6HCl → 2AlCl3 + H2
    • Bước 3: Cân bằng số nguyên tử nhôm và hiđrô: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
  • Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử và phân tử giữa các chất trong phản ứng. Tỉ lệ này chính là tỉ lệ của hệ số thích hợp trong phương trình.

Kiến thức trọng tâm chương Phản ứng hóa học
Hình 1: Kiến thức trọng tâm chương Phản ứng hóa học

Bài tập minh họa

Bài 1:

Hãy lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
b. P + O2 → P2O5
c. K + O2 → K2O
d. Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu

Hướng dẫn:

a. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
b. 4P + 5O2 → 2P2O5
c. 4K + O2 → 2K2O
d. 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu

Bài 2:

Để điều chế khí O2, người ta nung nóng 30 gam hỗn hợp kaliclorat KClO3 với MnO2 là chất xúc tác. Kết quả thu được 14,9 gam Kaliclorua KCl và 9,6 g khí O2 theo sơ đồ sau: KClO3 → KCl + O2
a) Viết sơ đồ trên thành phương trình hóa học
b) Tính khối lượng kaliclorat đã phản ứng
c) Xác định tỉ lệ phần trăm của muối kaliclorat KClO3 có trong hỗn hợp?

Hướng dẫn:

a) Phương trình hóa học: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Số mol kaliclorua KCl: n = 0,2 mol
2KClO3 → 2KCl + 3O2
0,2 0,2
Khối lượng kaliclorat đã phản ứng là: mKaliClorat = n.M = 0,2.122,5 = 24,5 (gam)
c) Tỉ lệ phần trăm của muối kaliclorat KClO3 có trong hỗn hợp là:
(%m_{KClO_3}) = frac{{24,5}}{{30}}.100 = 81,67%

Trắc nghiệm Hóa học 8: Chương 2

  • Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 16: Phương trình hóa học
  • Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 17: Luyện tập

Đề kiểm tra Hóa học 8: Chương 2

  • Trắc nghiệm online Hóa học 8: Chương 2 (Thi Online)
  • Đề kiểm tra 45 phút Hóa 8: Chương Phản ứng hóa học
  • Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8: Chương 2 Phản ứng hóa học

Lý thuyết từng bài chương 2 và hướng dẫn giải bài tập SGK

  • Lý thuyết Hóa 8: Bài 12: Sự biến đổi chất

  • Lý thuyết Hóa 8: Bài 13: Phản ứng hóa học

  • Lý thuyết Hóa 8: Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng

  • Lý thuyết Hóa 8: Bài 16: Phương trình hóa học

  • Lý thuyết Hóa 8: Bài 17: Luyện tập

  • Giải bài tập Hóa học 8: Chương 2

  • Giải bài tập SGK Hóa 8: Bài 12: Sự biến đổi chất

  • Giải bài tập SGK Hóa 8: Bài 13: Phản ứng hóa học

  • Giải bài tập SGK Hóa 8: Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng

  • Giải bài tập SGK Hóa 8: Bài 16: Phương trình hóa học

  • Giải bài tập SGK Hóa 8: Bài 17: Luyện tập

Trên đây là nội dung ôn tập Hóa 8 Chương 2. Hy vọng với tài liệu này, các bạn sẽ có thể ôn tập và hệ thống lại kiến thức một cách tốt nhất. Để tham gia thi online hoặc tải file đề thi, vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net và chọn chức năng “Thi Online” hoặc “Tải về”. Đừng quên chia sẻ bài viết lên Facebook để giới thiệu cho bạn bè cùng học, tích luỹ điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà giá trị từ HỌC247!

FEATURED TOPIC