Có thể bạn quan tâm
Contents
1. Định nghĩa
1.1. Là hợp chất hữu cơ liên kết với nhóm OH
2. Phân loại
2.1. Theo gốc hidrocacbon
- 2.1.1. Ancol no
- 2.1.2. Ancol không no
- 2.1.3. Ancol thơm
2.2. Theo số lượng nhóm chức
- 2.2.1. Ancol đơn chức
- 2.2.2. Ancol đa chức
2.3. Theo bậc ancol
- 2.3.1. Ancol bậc 1
- 2.3.2. Ancol bậc 2
- 2.3.3. Ancol bậc 3
3. Danh pháp
3.1. Danh pháp thường
- 3.1.1. Ancol + gốc hidrocacbon + ic
3.2. Danh pháp thay thế
- 3.2.1. Stt-tên nhánh + tên mạch chính – stt – tên liên kết bội – stt – ol
3.3. Danh pháp cacbiol
- 3.3.1. Gốc hidrocacbon + cacbiol
4. Đồng phân
4.1. Đồng phân cấu tạo
- 4.1.1. Đồng phân mạch C
- 4.1.2. Đồng phân vị trí nhóm chức, vị trí nhánh
- 4.1.3. Đồng phân nhóm chức
4.2. Đồng phân quang, hình học
- 4.2.1. Hình học khi ancol không no có liên kết đôi hoặc vòng
- 4.2.2. Quang học khi có C bất đối
5. Tính chất vật lý
5.1. Trạng thái
- 5.1.1. C1-C12 lỏng
- 5.1.2. >C13 rắn
5.2. T sôi
- 5.2.1. Ancol > dẫn xuất halogen > hidrocacbon
5.3. Độ tan
- 5.3.1. Ancol > dẫn xuất hidrocacbon > hidrocacbon (Do độ pcuc)
6. Tính chất hóa học của monoancol
6.1. Phản ứng cắt liên kết O-H
- 6.1.1. Phản ứng với KLK -> muối ancolat + H2
- 6.1.2. Tác dụng với axit hữu cơ -> este
- 6.1.2.1. +H RCOOH + R’OH <–> RCOOR’ + H2O
- 6.1.2.2. +H R(COOH)n + nR’OH <–> R(COOR’)n + nH2O
- 6.1.2.3. +H nRCOOH + R'(OH)n <–> (RCOO)nR’ + nH2O
- 6.1.3. Phản ứng tạo ra ete với dẫn xuất halogen
- 6.1.3.1. ROH + R’X. <–> ROR’ + NaX
6.2. Phản ứng cắt liên kết C-OH
- 6.2.1. Phản ứng với axit đậm đặc
- 6.2.1.1. ROH + HA <–> RA + H2O
- 6.2.2. Phản ứng với PCl5, PBr3, PI3, SOCl2
- 6.2.2.1. ROH + PCl5 -> R-Cl + PCl3 + HCl
- 6.2.2.2. ROH + PBr3 -> RBr + H3PO4
6.3. Phản ứng tách nước (đề hidrat hóa)
- 6.3.1. Nội phân tử
-
C-C -> >C=C + H2O OH H
Bạn đang xem: Sơ đồ tư duy về Ancol
-
- 6.3.2. Liên phân tử
- R-OH + R’-OH -> ROR’ + H2O
6.4. Oxi hóa
- 6.4.1. Hoàn toàn
- CnH2n+2-2aOm + O2 -> CO2 + H2O
- 6.4.2. Không hoàn toàn
- RCH2OH + O2 -> RCHO + H2O
- RCHO + KMNO4/H2SO4 -> RCOOH
6.5. Phản ứng với X2
- 6.5.1. X2 + NaOH -> NaOX + NaX
7. Ứng dụng
7.1. Metanol
- 7.1.1. Sản xuất fomadehit, dung môi, sản xuất MTBE (metyl tert-butyl ete)
7.2. Etanol
- 7.2.1. Điều chế đietyl ete, axit acetic, butadien (sản xuất cao su buna)…
- 7.2.2. Dung môi hữu cơ
- 7.2.3. Đồ uống
8. Điều chế
8.1. CnH2n+ H2O -> HCnH2n+1OH
8.2. 3CnH2n+ 2KMnO4+ 4H2O -> 3CnH2n(OH)2+ 2MnO2+ 2KOH
8.3. RXn+ nNaOH -> R(OH)n+ nNaX
8.4. R(CHO)n+ nH2 -> NiR(CH2OH)n
8.5. R-CO-R’ + H2 -> NiR-CH(OH)-R’
READ MORE:
9. Tính chất của poliancol
9.1. Phản ứng với KLK -> muối ancolat + H2
9.2. Phản ứng với axit
- 9.2.1. Hữu cơ VD: etilen glicol + axit -> monoeste hoặc đieste
- 9.2.2. Vô cơ VD: R(OH)n + HX -> RXn + H2O
9.3. Tách H2O
- 9.3.1. HO-CH2-CH2-OH + H+ -> HO-CH2-CH2- + OH2
- 9.3.1. HO-CH2-CH2- + OH2 -> HO-CH2-CH2+ + H2O
- 9.3.1. HO-CH2-CH2+ -> HO-CH=CH2 + H+
- 9.3.1. HO-CH=CH2 -> CH3-CH=O
9.4. Phản ứng oxi hóa
9.5. Phản ứng đặc trưng của poliancol có ít nhất 2 nhóm OH liên kề
- 9.5.1. Cu(OH)2
- 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 -> [C2H4(OH)O]2Cu + 2H2O
- 9.5.2. Bẻ gãy mạch C
- R-CH – C (R’)2HIO4(CH3COO)2Pb + H2O + HIO3 -> R-CH=O + (R’)2C=OOH + OH
- 9.5.3. Axetal hóa
- 1,2-glicol + anđehit -> Haxetal vòng
Nguồn: https://ispacedanang.edu.vn
Danh mục: Học tư duy