Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 22 9 đề thi kì 2 môn Toán lớp 5 (Có

Chào các bạn học sinh lớp 5 và thầy cô giáo! Bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 và đang cần tài liệu ôn tập môn Toán? Đừng lo, Download.vn sẽ cung cấp cho bạn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 gồm 9 đề thi, đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo.

1. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1

1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

  • Đề kiểm tra cuối năm học
  • Năm học: 2023 – 2024
  • Môn: Toán – Lớp 5 (40 phút)

I. Trắc nghiệm: (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 38,576 là: (0,5đ)
A. 7
B.
C.
D.

Câu 2: Phân số chỉ số phần tô đậm của băng giấy sau là: (0,5đ)
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Số thập phân nào sau đây bé nhất: (0,5đ)
A. 24,68
B. 42,86
C. 24,86
D. 42,68

Câu 4: 2 giờ 28 phút = ….. phút (0,5đ)
A. 88 phút
B. 228 phút
C. 2,28 phút
D. 148 phút

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 50 phút đến 7 giờ 30 phút là: (1đ)
A. 30 phút
B. 40 phút
C. 50 phút
D. 60 phút

Câu 6: Hình lập phương có cạnh 5cm. Vậy hình lập phương đó có thể tích là:(1đ)
A. 100 cm3
B. 125 cm3
C. 25 cm3
D. 105 cm3

Câu 7: Một mảnh đất hình tam giác có đáy là 40 m, chiều cao ngắn hơn đáy 10m. Vậy diện tích là:(1đ)
A. 200 m2
B. 400 m2
C. 600 m2
D. 1200m2

Câu 8: Một lớp học có 12 bạn nữ và 13 bạn nam. Tìm tỉ số phần trăm học sinh nữ với học sinh cả lớp.( 1đ)
A. 48%
B. 40%
C. 52%
D. 92,3%

II. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 9: Đặt tính rồi tính (2đ)
a. 69,08 + 36,46

………….
………….
………….

b. 3,08 – 0,53

………….
………….
………….

c. 53,8 x 4,3

………….
………….
………….

d. 7,85 : 5

………….
………….
………….

Câu 10: Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 20 phút đến B lúc 8 giờ 50 phút. Tính quãng đường AB, biết vận tốc ô tô 50 km/giờ. (1đ)

Câu 11: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 60 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao ngắn hơn đáy bé 10 m. Tính: (1đ)
a. Diện tích mảnh đất hình thang đó?
b. Người ta hiến 15% diện tích đó cho dân nghèo để cất nhà tình thương. Hỏi diện tích hiến là bao nhiêu mét vuông?

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A B A C A Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ 1đ

II. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 9: (2đ). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
a. 69,08 + 36,46

………….
………….
………….

b. 3,08 – 0,53

………….
………….
………….

c. 53,8 x 4,3

………….
………….
………….

d. 7,85 : 5

………….
………….
………….

Câu 10: Thời gian ô tô đi từ A đến B là:

8 giờ 50 phút – 6 giờ 20 phút = 2 giờ 30 phút = 2,5 (giờ) 0,5 đ

Quãng đường AB là:

50 x 2,5 = 125 (km) 0,5 đ

Đáp số: 125 ki-lô-mét

Câu 11: Đáy bé mảnh đất hình thang là:

60 : 3 x 2 = 40 (m) 0,25 đ

Chiều cao mảnh đất hình thang là:

40 – 10 = 30 (m) 0,25đ

a) Diện tích mảnh đất hình thang là:

40 x 30 = 1200(m2) 0,25đ

b) Diện tích đất hiến để cất nhà tình thương là:

1200 : 100 x 15 = 180 (m2) 0,25đ

Đáp số: a) 1200 mét vuông

b) 180 mét vuông

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu câu số và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Số câu 2 1 1 Câu số 1;3 2 9 Số điểm 1đ 0,5đ 2đ 1,5đ Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Số câu 1 1 Câu số 4 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Tỉ số phần trăm. Số câu 12 2 Câu số 6;7;8 11 Số điểm 1đ 2đ 1đ 3đ

Tổng Số câu 3 3 1 2 1 1 8 3 Số điểm 1,5đ 2,5đ 2đ 2đ 1đ 1đ 6đ 4đ

2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Trường Tiểu học: ………………………….

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
Tỉ số phần trăm của 9,25 và 50 là : Mức 1
A. 0,185% B. 1,85% C. 18,5% D. 185%

Câu 2. (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Mức 2
a) Trong bảng đơn vị đo thể tích; đơn vị lớn gấp ……………………………………………….đơn bị bé và đơn vị bé …………………………………………………………….đơn vị lớn.
b) 950m3 = ………………………………………lít. ;
9dm3 = ………………………………. m3 .

Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm là: Mức 2
A. 8,1 m2
B. 9,1 m2
C. 17,1m2
D. 18,1m2

Câu 4. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Mức 1
a) Muốn chia số thập phân cho 10; 100; 1000,… ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải 1; 2; 3 chữ số.☐
b) 75,6 : 4,8 + 75,6 : 3,2 = 75,6 : ( 4,8 + 3,2)☐

Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Mức 1
Một mặt bàn hình tròn có bán kính 0,6m thì diện tích của nó là:
A. 11,304m2
B. 113,04m2
C. 3,768m2
D. 1,1304m2

Câu 6. (1 điểm) Nối các phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B: Mức 3

Câu 7. (1,0 điểm) Khoảng thời gian từ 8 giờ 20 phút đến 9 giờ kém 10 phút là ST – Mức 4
Đáp án:…………………………………………………………………………………………………………………….

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

Câu 8. (2,0 điểm) Tính (Mức 2)
a) 6 năm 4 tháng + 4 năm 7 tháng

………….
………….
………….

b) 41 giờ 32 phút – 22 giờ 35 phút

………….
………….
………….

Câu 9. (2 điểm) Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? (Dạng Bài 1 SGK/Tr170 – Mức 3)

Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Sưu tầm – Mức 4)
2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75

2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D A A B A Điểm 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

Câu 8: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm

Câu 9: (2 điểm)
Bài giải

Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường là:
(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)

Trung bình mỗi giờ người đó đi được là:
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)

Đáp số: 15 km.

Câu 10: (1 điểm)
2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75

= 2,25 × 0,5 + 2,25 × + 3,75 (0,25 điểm)

= 2,25 × (0,5 + ) + 3,75 (0,25 điểm)

= 2,25 + 3,75 (0,25 điểm)

= 6 (0,25 điểm)

2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 4 1 1 Câu số 1, 4, 5, 8 6 1 Số điểm 1đ 0,5đ 2đ 1,5đ Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 Câu số 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 6 1 Số điểm 1đ 0,5đ Tổng Số câu 5 2 2 1 10 Số điểm 6 1.5 2 0.5 10

FEATURED TOPIC