Đại học Công nghệ Đồng Nai

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
  • Mã trường: DCD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT: 02513 996 473
  • Email: [email protected]
  • Website: https://dntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dntuedu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

  1. Thời gian tuyển sinh

    • Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng
      • Nhận hồ sơ theo lộ trình của Bộ GDĐT.
    • Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
      • Nhận hồ sơ từ ngày 19/2/2024
  2. Đối tượng tuyển sinh

    • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.
  3. Phạm vi tuyển sinh

    • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
  4. Phương thức tuyển sinh

    • Phương thức xét tuyển
      • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT.
      • Xét dựa vào kết quả học bạ THPT (học bạ lớp 12 hoặc Học bạ lớp 11 và HK1 lớp 12).
    • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
      • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
        • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
          • Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo.
          • Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GDĐT.
        • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
      • Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển
        • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
        • Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia những năm trước năm 2024 để xét tuyển.
        • Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;
        • Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển 12 sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non và Điều 7, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
  1. Học phí
  • Học phí: 950.000 đ/tín chỉ, Cụ thể:
    • Khối ngành Kinh tế – Ngôn ngữ: khoảng từ 32 triệu đồng đến 34 triệu đồng 1 năm học.
    • Khối ngành Kỹ thuật công nghệ: khoảng từ 36 triệu đồng đến 40 triệu đồng 1 năm học.
    • Khối ngành Y học – sức khỏe: khoảng từ 36 triệu đồng đến 40 triệu đồng 1 năm học.
  • Mức học phí hàng năm có thể tăng (có thể không tăng). Nếu tăng thì dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01D14D15D84 Tuyển sinh cho đến khi đủ chỉ tiêu
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00C20D14D15
3 Đông phương học 7310608 A07C00D01D15
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00A07A09D84
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00A07A09D84
6 Kế toán 7340301 A00A07A09D84
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00A01
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00A01
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00A01A04A10
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00A01A04A10
11 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00A06B00B04
12 Điều dưỡng 7720301 A06B00B04C08
13 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A06B00B04C08
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07A09C00C20
15 Quản trị khách sạn 7810201 A07A09C00C20
16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00A01A04A10
17 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00A01A10D01
18 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01C00D01D66
19 Thiết kế đồ họa 7210403 A00A01D01D15
20 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00A07B00B04
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00A07B00B04
22 Công nghệ sinh học 7420201 A00A07B00B04

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai như sau:

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19,5 19 19,5
Điều dưỡng 18 19 19,5 19 19,5
Công nghệ thực phẩm 14 18 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14,5 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18 15 18 15
Công nghệ chế tạo máy 14 18 15 18 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 18 15 18
Công nghệ thông tin 14 18 15 18 15
Kế toán 14 18 15 18 15
Tài chính – Ngân hàng 14 18 15,25 18 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17 18 15 18 15
Quản trị kinh doanh 15,5 18 15 18 15
Ngôn ngữ Anh 15,5 18 15 18 15,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Toàn cảnh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Toàn cảnh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Image

Image

Đại học Công nghệ Đồng Nai

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

FEATURED TOPIC