Mệnh ngũ hành là một hệ thống phân loại ngũ hành được áp dụng rộng rãi trong nhiều nền văn hóa Đông Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam và nhiều quốc gia khác. Hệ thống này dựa trên ngũ hành gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ, mỗi ngũ hành đại diện cho một loại năng lượng và tương ứng với một số tính cách và sự kiện trong cuộc sống.
Ngũ Hành và Tính Cách
- Kim (Kim Quỹ, Kim Tinh, Kim Đại Lục) đại diện cho sức mạnh, giàu có, quyền lực, bền vững, vàng óng, cứng nhắc, ít linh hoạt. Tương ứng với mùa thu, hướng Tây, và làm việc với ngành nghề liên quan đến kim loại, tiền tài, kinh doanh.
- Mộc (Mộc Quỹ, Mộc Tinh, Mộc Đại Lục) đại diện cho sự sinh trưởng, phát triển, sự nhân từ, sự thân thiện, dễ uốn nắn, linh hoạt. Tương ứng với mùa xuân, hướng Đông, và làm việc với ngành nghề liên quan đến cây trồng, trang trí nội thất, kiến trúc.
- Thủy (Thủy Quỹ, Thủy Tinh, Thủy Đại Lục) đại diện cho sự lưu thông, sự ảo tưởng, sự tập trung, sự bí ẩn, mềm mại, linh hoạt. Tương ứng với mùa đông, hướng Bắc, và làm việc với ngành nghề liên quan đến nước, thủy điện, tàu thuyền.
- Hỏa (Hỏa Quỹ, Hỏa Tinh, Hỏa Đại Lục) đại diện cho sự sáng tạo, sự nhiệt huyết, sự quyến rũ, sự kích thích, sự khích lệ, rực rỡ và nóng bỏng. Tương ứng với mùa hè, hướng Nam, và làm việc với ngành nghề liên quan đến ánh sáng, nhiệt độ, giải trí, sáng tạo.
- Thổ (Thổ Quỹ, Thổ Tinh, Thổ Đại Lục) đại diện cho sự ổn định, sự trưởng thành, sự chăm sóc, sự đáng tin cậy, sự chánh trực, đất đai và đồng ruộng. Tương ứng với mùa tốt nghiệp và chuyển mùa, hướng Trung, và làm việc với ngành nghề liên quan đến đất đai, thiết kế cảnh quan, chăm sóc sức khỏe.
READ MORE:
Tra Cứu Cung, Mệnh
Dưới đây là bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm từ 1930-2030, bạn vui lòng chọn năm sinh để biết thêm thông tin về tuổi của mình:
Bạn đang xem: Tra Cứu Mệnh Ngũ Hành
Xem thêm : Reach out là gì và cấu trúc với cụm từ reach out trong tiếng Anh.
BẢNG TRA CỨU CUNG, MỆNH CHO CÁC TUỔI TỪ 1930-2030
Năm sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa Ngũ hành | Giải Nghĩa Cung nam | Cung nữ |
---|---|---|---|---|
1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Thổ + Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Đoài Kim Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Thổ – Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Càn Kim Ly Hoả |
1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kim + Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Khôn Thổ Khảm Thuỷ |
1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kim – Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Tốn Mộc Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Hỏa + Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Chấn Mộc Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Hỏa – Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ Khảm Thuỷ |
1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Thủy + Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Khảm Thuỷ Cấn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Thủy – Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Ly Hoả Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thổ + Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Cấn Thổ Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thổ – Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Đoài Kim Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Kim + Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Càn Kim Ly Hoả |
1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Kim – Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Khôn Thổ Khảm Thuỷ |
…
Xem thêm : Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
Mệnh của một người được xác định bởi nguyên tố của năm sinh của họ trong hệ thống ngũ hành. Từ đó, người ta có thể dựa vào mệnh của mình để tìm hiểu tính cách, sự nghiệp, tình duyên, sức khỏe và may mắn trong cuộc sống. Hệ thống mệnh ngũ hành cũng được áp dụng trong nhiều lĩnh vực như phong thủy, nghệ thuật, y học và tâm linh.
*Article written by an accomplished SEO specialist and skilled copywriter. If you need high-quality content for your website, blog, or online platform, feel free to reach out.
Nguồn: https://ispacedanang.edu.vn
Danh mục: Học tập