This year là thì gì? Cấu trúc và ví dụ về this year trong tiếng Anh

Bạn đã biết “this year” là gì, dấu hiệu thì và cấu trúc của “this year” trong tiếng Anh chưa? Nếu chưa, hãy cùng Unia.vn khám phá nhé. Chúng ta sẽ tìm hiểu this year là gì, dấu hiệu thì và cấu trúc this year.

This year là gì?

This year là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng Anh. Nó có nghĩa là “năm trước”.

Ví dụ:

  • Anh ấy đã xuất hiện trước mặt tôi this year. Anh ta đã xuất hiện trước mặt tôi, trong năm trước, ngay trong căn phòng này… Bạn không tin à?
  • Cô ấy, this year, đã vẽ sơ đồ này. Rồi sau đó, trong năm trước, cô ấy đã vẽ sơ đồ này.
  • Những người Tây Ban Nha mà chúng tôi có this year mãi tốt hơn.
  • This year, Nhân Chứng Giê-hô-va đã dành 1.150.353.444 giờ để nói với mọi người về Vương Quốc của Thiên Chúa.

Tuy nhiên, trong một số trường hợp, chúng ta cần chia thì hiện tại đơn nếu hành động không có thời gian cụ thể ngoài “this year”, hoặc chia thì tương lai đơn nếu hành động sẽ diễn ra trong năm nay, nhưng chưa xảy ra vào lúc hiện tại. Vậy là chúng ta đã biết This year là gì.

Cấu trúc this year tiếng Anh

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + Vp2/ED + O + this year
  • Phủ định: S + did + not + V(inf) + O + this year
  • Nghi vấn: Did + S + V_inf + O + this year?

Cách sử dụng công thức này với động từ thông thường và động từ tobe đều tương tự. Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn, chúng ta có thể sử dụng công thức sau:

  • Khẳng định: S + Were/Was + V_ed/Vp2 + this year
  • Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2 + this year
  • Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 + this year

Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night, this year,…

Thì quá khứ đơn được sử dụng khi muốn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định, nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, diễn đạt những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Nó cũng được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 và diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (năm trước).

Một số câu ví dụ cách dùng thì với this year

  • Bạn học lớp nào năm trước?
  • Cho đến đầu năm nay, khu vui chơi chưa thu hút nhiều du khách.
  • Chúng tôi đã đi học năm trước.
  • Chúng tôi gặp nhau năm ngoái và hy vọng sẽ gặp lại vào năm sau.
  • Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
  • Trong vài năm gần đây, sau thời kỳ suy thoái toàn cầu, Việt Nam đã đạt được mức tăng trưởng đáng khen ngợi.
  • Hiện nay, có hơn 37.000 nhân chứng hoạt động ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.

Tóm lại, bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về “this year” là gì trong tiếng Anh. Hy vọng nó mang lại những kiến thức bổ ích cho bạn. Đừng quên theo dõi những bài học tiếp theo của Unia.vn để học thêm nhiều điều thú vị nhé!

FEATURED TOPIC