Bài tập thì hiện tại đơn trong tiếng Anh Tài liệu ôn tập tiếng Anh thì hiện tại đơn

Tài liệu thì hiện tại đơn

Tìm hiểu về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh sẽ giúp bạn nắm vững cách sử dụng và cấu trúc của loại thì này. Đồng thời, bài tập thì hiện tại đơn trong tài liệu này sẽ giúp bạn ôn tập và rèn kỹ năng ngữ pháp tiếng Anh một cách kỹ lưỡng.

Tài liệu ôn tập tiếng Anh thì hiện tại đơn

Tài liệu ôn tập tiếng Anh thì hiện tại đơn được tổng hợp chi tiết và chính xác nhất. Đây là tài liệu tham khảo dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô giáo để chuẩn bị ôn tập một cách hiệu quả và hệ thống kiến thức học tập. Bạn có thể tải về tại đây.

Cách dùng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

1. Thể hiện thói quen hằng ngày:

  • Họ lái xe đi làm hàng ngày.
  • Cô ấy không đến đây thường xuyên.
  • Bản tin thường bắt đầu lúc 6 giờ mỗi tối.
  • Bạn thường ăn sáng với bánh mì và trứng phải không?

2. Diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên:

  • Chúng tôi có hai đứa con.
  • Nước đóng băng ở 0°C hoặc 32°F.
  • Cụm từ này có nghĩa là gì?
  • Sông Thames chảy qua London.

3. Dùng để diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình:

  • Năm nay, ngày giáng sinh rơi vào thứ Hai.
  • Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.
  • Ramadan sẽ không bắt đầu trong 3 tuần tới.
  • Lớp học sẽ bắt đầu vào ngày 10 hay 11 tuần này vậy?

4. Diễn tả suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói:

  • Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.
  • Tôi nghĩ anh đúng.
  • Cô ấy không muốn anh làm điều đó.
  • Anh có hiểu tôi đang muốn nói gì không thế?

Cấu trúc thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh

Câu khẳng định:

  • S + V(s/es) + (O)
  • Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He, She, It), thì thêm s/es sau động từ

Ví dụ:

  • I use internet everyday.
  • She often goes to school at 7 o’ clock.

Câu phủ định:

  • S + do not/doesn’t + V + (O)

Ví dụ:

  • I don’t think so.
  • She doesn’t like it.

Câu nghi vấn:

  • (Từ để hỏi +) Do/does + S +V + (O)?

Ví dụ:

  • What does she do?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

1. Diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.

Ví dụ:

  • Tôi đến trường mỗi ngày.

2. Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

  • Câu với chữ “EVERY”: Mỗi ngày, mỗi năm, mỗi tháng, mỗi buổi trưa, mỗi buổi sáng, mỗi buổi tối…
  • Câu với chữ “ONCE”: Một lần 1 tuần, 2 lần một tuần, ba lần một tuần, bốn lần một tuần, năm lần một tuần, một lần một tháng, một lần một năm…
  • Câu với những từ: always, usually, often, sometimes, never, rarely…

Lưu ý: Khi chủ từ số nhiều hoặc là I, WE, YOU, THEY, thì động từ giữ nguyên.

Ví dụ:

  • I go to school every day.
  • Lan and Hoa go to school every day.

Khi chủ từ số ít hoặc là HE, SHE, IT, thì ta phải thêm “S” hoặc “ES” cho động từ. Với những động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z, ta thêm “ES”, những trường hợp còn lại thêm “S”.

Ví dụ:

  • I watch ➡ watches
  • I live ➡ lives

Riêng động từ tận cùng bằng “Y” mà trước ý là một phụ âm thì ta đổi “Y” thành “I” rồi thêm “ES”.

Ví dụ:

  • I study ➡ studies
  • I carry ➡ carries
  • I fly ➡ flies

Bài tập

ĐỀ 1

I. Hoàn thành các câu sau:

  1. Tom doesn’t collect stamps.
  2. You don’t sing songs in the bathroom.
  3. Julie doesn’t work in the garden.
  4. I don’t sit at home.
  5. Tina and Kate don’t open the windows.
  6. Adam doesn’t speak French.
  7. His sister doesn’t like lemonade.
  8. We don’t listen to music.
  9. My father doesn’t clean the car every Saturday.
  10. Johnny and Danny don’t swim in the lake.

II. Hoàn thành các câu sau:

  1. I don’t stay at home.
  2. We don’t wash the family car.
  3. Doris doesn’t do her homework.
  4. They don’t go to bed at 8.30 pm.
  5. Kevin doesn’t open his workbook.
  6. Our hamster doesn’t eat apples.
  7. You don’t chat with your friends.
  8. She doesn’t use a ruler.
  9. Max, Frank and Steve don’t skate in the yard.
  10. The boy doesn’t throw stones.

III. Hoàn thành các câu sau:

  1. We don’t play handball at school.
  2. Laura doesn’t clean her room.
  3. Mark doesn’t do his homework.
  4. Susan and Jerry don’t watch TV.
  5. They don’t wake up at 6.30.
  6. You don’t go shopping.
  7. Mrs Smith doesn’t carry a big box.
  8. My brother doesn’t teach English.
  9. The teachers don’t tell stories.
  10. I don’t fly in a plane.

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Đề 1

FEATURED TOPIC