Trường Đại Học RMIT Điểm Chuẩn Năm 2024 Là Bao Nhiêu?

Đại học RMIT – ngôi trường mơ ước của nhiều thí sinh, đã thu hút sự quan tâm lớn từ phía các bạn trẻ. Vậy điểm chuẩn và học phí của RMIT năm 2024 là bao nhiêu? Ngay bây giờ, bạn sẽ tìm hiểu cách thức xét tuyển đặc biệt của trường này cùng Đào Tạo Liên Tục – Bệnh Viện Thẩm Mỹ Gangwhoo.

Tuyển Sinh RMIT Năm 2024: Duyên dáng một ngôi trường “sang chảnh”

RMIT là viết tắt của “The Royal Melbourne Institute of Technology” (Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne), nhưng ở Việt Nam, trường được gọi là Đại học RMIT Việt Nam. Được biết đến là một “ngôi trường sang chảnh”, RMIT thu hút đông đảo các học viên có điều kiện tài chính, bởi học phí nổi tiếng đắt đỏ.

Trong năm 2024, RMIT đã công bố tiêu chí xét tuyển như sau:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm trung bình lớp 12: Ngành Công nghệ thông tin từ 7.0 trở lên, Thiết kế (hệ thống đa truyền thông) từ 7.0 trở lên.
  • Đạt một trong ba chương trình tiếng Anh sau:
    • Bằng IELTS từ 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0.
    • Bằng TOEFL từ 580 trở lên, điểm viết từ 4.5.
    • Hoàn thành chương trình tiếng Anh cao cấp hoặc dự bị Đại Học tại ĐH RMIT Việt Nam.

Đại Học RMIT Điểm Chuẩn Năm 2024
Trường Đại Học RMIT Điểm Chuẩn Năm 2024 Là Bao Nhiêu?

Đại Học RMIT Có Những Ngành Nào?

Trường Đại Học RMIT cung cấp nhiều ngành học đa dạng để phục vụ nhu cầu đa dạng của sinh viên. Bạn có thể lựa chọn một trong các ngành sau:

  • Kinh tế và Tài chính
  • Quản trị nguồn nhân lực
  • Kinh doanh Quốc tế
  • Quản trị
  • Digital marketing
  • Kinh doanh kỹ thuật số
  • Thiết kế (Truyền thông số)
  • Thiết kế ứng dụng sáng tạo
  • Sản xuất phim kỹ thuật số
  • Ngôn ngữ
  • Truyền thông chuyên nghiệp
  • Công nghệ Thông tin
  • Kỹ sư phần mềm
  • Quản trị du lịch và khách sạn
  • Kỹ sư điện và điện tử
  • Kỹ sư Robot và cơ điện tử
  • Quản trị doanh nghiệp thời trang
  • Quản lý chuỗi cung ứng và logistics

Điểm Chuẩn RMIT Năm 2024: Yêu cầu về học thuật và tiếng Anh

RMIT Điểm chuẩn khác biệt so với các trường khác, chỉ tập trung vào yếu tố học thuật và tiếng Anh để xét tuyển, không áp dụng phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi THPT. Để tham gia học tập tại RMIT và đạt được điều kiện xét tuyển, thí sinh cần đáp ứng các quy định sau:

RMIT Điểm Chuẩn Theo Yêu Cầu Về Học Thuật

  • Tốt nghiệp THPT với học lực trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên.
  • Hoàn thành chương trình chuyển tiếp UniSTART.
  • Sinh viên có thể được cắt giảm tín chỉ nếu đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành phần chương trình cao đẳng, đại học tại các cơ sở giáo dục khác.

RMIT Điểm Chuẩn Theo Yêu Cầu Về Tiếng Anh

  • Điểm IELTS học thuật từ 6.5 trở lên, mọi kỹ năng đều từ 6.0 trở lên.
  • Điểm IELTS là 97, điểm tối đa cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là 12, 18, 13 và 21.
  • Đạt từ 58 điểm trở lên trong Pearson Test of English học thuật, không có kỹ năng nào dưới 50 điểm.
  • Đạt ít nhất 176 điểm trong chứng chỉ Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE), không có kỹ năng nào dưới 169 điểm.

RMIT điểm chuẩn được học quy định theo yêu cầu về học thuật và tiếng Anh
RMIT điểm chuẩn được học quy định theo yêu cầu về học thuật và tiếng Anh

Học Phí RMIT Năm 2024: Đắt đỏ nhưng xứng đáng

Học Phí Tiếng Anh Cho Đại Học

Tên chương trình Thời gian Học phí VND Học phí USD (tham khảo)
Lớp căn bản (Beginner) 10 tuần 44.774.000 1.869
Sơ cấp (Elementary) 10 tuần 59.698.000 2.493
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) 10 tuần 59.698.000 2.493
Trung cấp (Intermediate) 10 tuần 59.698.000 2.493
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) 10 tuần 59.698.000 2.493
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) 10 tuần 59.698.000 2.493
Cao cấp (Advanced) 10 tuần 59.698.000 2.493

Học Phí Chương Trình UniSTART Học Thuật

Toàn bộ chương trình – 2 môn học trong 12 tuần VND USD (tham khảo)
Học phí 40.068.000 1.673

Học Phí Chương Trình Đại Học

Khoa Kinh doanh & Quản trị

Số tín chỉ Số môn học Phí VND Phí USD (tham khảo)
Kinh doanh – Mỗi năm* 96 8 334.570.000
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Số tín chỉ Số môn học Phí VNĐ Phí USD (tham khảo)
Truyền thông Chuyên nghiệp – Mỗi năm* 96 8 334.570.000
Toàn chương trình 288 22 1.003.709.000
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang* – Mỗi năm 96 8 334.570.000
Toàn chương trình 288 22 1.003.709.000
Thiết kế (Truyền thông số) – Mỗi năm* 96 8 334.570.000
Toàn chương trình 288 18 1.003.709.000

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Số tín chỉ Số môn học Phí VNĐ Phí USD (tham khảo)
Công nghệ thông tin – Mỗi năm* 96 8 334.570.000
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính* – Mỗi năm 96 8 318.633.500
Toàn chương trình 384 32 1.338.278.000
Kỹ sư phần mềm** – Mỗi năm 96 8 318.633.500
Toàn chương trình 384 32 1.338.278.000
Robot & Cơ điện tử* – Mỗi năm 96 8 318.633.500
Toàn chương trình 384 32 1.338.278.000
Tâm lý học – Mỗi năm* 96 8 334.570.000
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000
Hàng không – Mỗi năm* 96 8 334.570.000
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng** – Mỗi năm 96 8 334.570.000
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000

Ngoài RMIT điểm chuẩn bao nhiêu, học phí cũng là vấn đề các thí sinh quan tâm
Ngoài RMIT điểm chuẩn bao nhiêu, học phí cũng là vấn đề các thí sinh quan tâm

Sẽ không thể phủ nhận rằng học phí của RMIT đắt đỏ. Tuy nhiên, bạn sẽ nhận được những kiến thức tương xứng với số tiền đó. RMIT mang đến một môi trường học lý tưởng cho sinh viên tiếp cận nền giáo dục tiên tiến trên thế giới. Thông qua thông tin về RMIT điểm chuẩn mà Đào Tạo Liên Tục – Bệnh Viện Thẩm Mỹ Gangwhoo đã cung cấp, bạn đã hiểu rõ hơn về quy trình xét tuyển tại RMIT University.

FEATURED TOPIC